Mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu là bao nhiêu? Zipcode Bà Rịa – Vũng Tàu dùng để làm gì?… Đó là những câu hỏi được đặt ra khá nhiều trong thời gian gần đây. Dưới đây là mã bưu chính Bà Rịa – Vũng Tàu cập nhật mới nhất mà bạn có thể tham khảo.

Mã bưu điện/ Mã bưu chính là gì?
Mã bưu điện hay còn được gọi với nhiều tên khác nhau như mã bưu chính, Zip Postal Code, Zip Code, Postal Code, là chuỗi ký tự bao gồm chữ, số hoặc cả chữ và số, được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu.
Bạn đang xem: mã bưu điện vũng tàu

Mã bưu điện dùng để làm gì? Mỗi quốc gia có một hệ thống ký hiệu mã bưu chính khác nhau. Mã bưu chính dùng để viết vào địa chỉ nhận thư, giúp xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm hoặc dùng để khai báo thông tin khi mua hàng trên các trang web quốc tế có yêu cầu nhập mã bưu điện.
Vì vậy, khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh gần địa điểm người gửi/ người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Cấu trúc mã bưu điện Việt Nam
Theo thông tư Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về mã bưu chính quốc gia có hiệu lực từ ngày 1/1/2018 đã quy định mã bưu chính Việt Nam bao gồm 5 con số khác nhau.
- Chữ số đầu tiên: Xác định vùng.
- Chữ số 1 và 2: Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Chữ số 1, 2, 3, 4: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính.
- Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã.

Theo quy định của Việt Nam, mã bưu chính chỉ bao gồm 5 chữ số. Tuy nhiên, khi giao dịch hoặc cần điền mã Zip Code trên các website quốc tế, có thể bạn sẽ được yêu cầu điền 6 chữ số. Lúc này, bạn hãy thêm một số “0” vào cuối mã để được tính là hợp lệ.
Cách tra cứu mã bưu điện tỉnh thành nhanh, chính xác
Để tra cứu mã bưu điện các tỉnh thành nhanh chóng, chính xác, bạn thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã bưu chính, sau đó nhấn tìm kiếm. Ví dụ, bạn muốn tra cứu mã bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu thì bạn nhập “Bà Rịa – Vũng Tàu” rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và sao chép mã bưu chính bạn cần.
Như vậy, chỉ với 3 thao tác đơn giản là bạn đã có thể biết được mã bưu điện khu vực mà mình muốn tìm.
Mã bưu điện/ Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam
Việt Nam KHÔNG CÓ mã bưu chính cấp quốc gia. Vì vậy, khi gửi thư tín, bưu phẩm, hàng hóa về Việt Nam, bạn có thể ghi mã bưu chính tại tỉnh/ thành phố nơi nhận hàng. Dưới đây là mã bưu điện Việt Nam/ mã bưu điện 63 tỉnh thành Việt Nam:
STT | Tỉnh/Thành Phố | Mã Bưu Chính |
1 | An Giang | 90000 |
2 | Bắc Giang | 26000 |
3 | Bắc Kạn | 23000 |
4 | Bạc Liêu | 97000 |
5 | Bắc Ninh | 16000 |
6 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
7 | Bến Tre | 86000 |
8 | Bình Định | 55000 |
9 | Bình Dương | 75000 |
10 | Bình Phước | 67000 |
11 | Bình Thuận | 77000 |
12 | Cà Mau | 98000 |
13 | Cần Thơ | 94000 |
14 | Cao Bằng | 21000 |
15 | Đà Nẵng | 50000 |
16 | Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
17 | Đắk Nông | 65000 |
18 | Điện Biên | 32000 |
19 | Đồng Nai | 76000 |
20 | Đồng Tháp | 81000 |
21 | Gia Lai | 61000 – 62000 |
22 | Hà Giang | 20000 |
23 | Hà Nam | 18000 |
24 | Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
25 | Hải Dương | 03000 |
26 | Hải Phòng | 04000 – 05000 |
27 | Hà Nội | 10000 – 14000 |
28 | Hậu Giang | 95000 |
29 | Hòa Bình | 36000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
31 | Hưng Yên | 17000 |
32 | Khánh Hòa | 57000 |
33 | Kiên Giang | 91000 – 92000 |
34 | Kon Tum | 60000 |
35 | Lai Châu | 30000 |
36 | Lâm Đồng | 66000 |
37 | Lạng Sơn | 25000 |
38 | Lào Cai | 31000 |
39 | Long An | 82000 – 83000 |
40 | Nam Định | 07000 |
41 | Nghệ An | 43000 – 44000 |
42 | Ninh Bình | 08000 |
43 | Ninh Thuận | 59000 |
44 | Phú Thọ | 35000 |
45 | Phú Yên | 56000 |
46 | Quảng Bình | 47000 |
47 | Quảng Nam | 51000 – 52000 |
48 | Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
49 | Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
50 | Quảng Trị | 48000 |
51 | Sóc Trăng | 96000 |
52 | Sơn La | 34000 |
53 | Tây Ninh | 80000 |
54 | Thái Bình | 06000 |
55 | Thái Nguyên | 24000 |
56 | Thanh Hoá | 40000 – 42000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Tiền Giang | 84000 |
59 | Trà Vinh | 87000 |
60 | Tuyên Quang | 22000 |
61 | Vĩnh Long | 85000 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Yên Bái | 33000 |
Mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu/ Mã zipcode Bà Rịa – Vũng Tàu: 78000
Theo đó, mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu là 78000. Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam), mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Hiện nay, địa chỉ bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu là: 408 Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Thành phố Vũng Tầu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
STT |
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ |
MÃ BƯU CHÍNH |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
78000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
78001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
78002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
78003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
78004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
78005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
78009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
78010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
78011 |
10 |
Báo Bà Rịa – Vũng Tàu |
78016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
78021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
78030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
78035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
78036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
78037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
78040 |
17 |
Sở Công Thương |
78041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
78043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
78044 |
21 |
Sở Tài chính |
78045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
78046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
78047 |
24 |
Sở Du lịch |
78048 |
25 |
Công an tỉnh |
78049 |
26 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
78050 |
27 |
Sở Nội vụ |
78051 |
28 |
Sở Tư pháp |
78052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
78053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
78054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
78055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78057 |
34 |
Sở Xây dựng |
78058 |
35 |
Sở Y tế |
78060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
78061 |
37 |
Ban Dân tộc |
78062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
78063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
78064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
78065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
78066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
78067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
78070 |
44 |
Cục Thuế |
78078 |
45 |
Cục Hải quan |
78079 |
46 |
Cục Thống kê |
78080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
78081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
78085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
78086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
78087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
78088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
78089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
78090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
78091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
78092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
78093 |
Mã bưu điện thành phố Bà Rịa/ Mã zipcode TP Bà Rịa
STT |
ĐƠN VỊ GÁN MÃ |
ZIPCODE |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa |
78100 |
2 |
Thành ủy |
78101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78104 |
6 |
P. Phước Hiệp |
78106 |
7 |
P. Phước Trung |
78107 |
8 |
P. Phước Nguyên |
78108 |
9 |
P. Long Toàn |
78109 |
10 |
P. Long Tâm |
78110 |
11 |
X. Long Phước |
78111 |
12 |
X. Hòa Long |
78112 |
13 |
X. Tân Hưng |
78113 |
14 |
P. Phước Hưng |
78114 |
15 |
P. Kim Dinh |
78115 |
16 |
P. Long Hương |
78116 |
17 |
BCP. Bà Rịa |
78150 |
18 |
BC. Kim Hải |
78151 |
19 |
BC. Hòa Long |
78152 |
20 |
BC. Trung Tâm Hành Chính |
78154 |
21 |
BC. HCC Bà Rịa |
78198 |
Mã bưu điện thành phố Vũng Tàu/ Mã zipcode TP Vũng Tàu
STT |
ĐƠN VỊ GÁN MÃ |
ZIPCODE |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu |
78200 |
2 |
Thành ủy |
78201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78204 |
6 |
P. 1 |
78206 |
7 |
P. 2 |
78207 |
8 |
P. 3 |
78208 |
9 |
P. 4 |
78209 |
10 |
P. Thắng Tam |
78210 |
11 |
P. 8 |
78211 |
12 |
P. 7 |
78212 |
13 |
P. Thắng Nhì |
78213 |
14 |
P. 5 |
78214 |
15 |
P. 9 |
78215 |
16 |
P. Nguyễn An Ninh |
78216 |
17 |
P. 10 |
78217 |
18 |
P. Thắng Nhất |
78218 |
19 |
P. Rạch Dừa |
78219 |
20 |
P. 11 |
78220 |
21 |
P. 12 |
78221 |
22 |
X. Long Sơn |
78222 |
23 |
BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu |
78250 |
24 |
BC. Phường 1 |
78251 |
25 |
BC. Bãi Trước |
78252 |
26 |
BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu |
78253 |
27 |
BC. TMĐT Vũng Tàu |
78254 |
28 |
BC. 5 Tầng |
78255 |
29 |
BC. Bến Đình |
78256 |
30 |
BC. Bến Đá |
78257 |
31 |
BC. 18 Tầng |
78258 |
32 |
BC. Chí Linh |
78259 |
33 |
BC. Thắng Nhất |
78260 |
34 |
BC. Phước Thắng |
78261 |
35 |
BC. Long Sơn |
78262 Xem thêm: fe(oh)3 t° |
36 |
BC. HCC Vũng Tàu |
78298 |
37 |
BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu |
78299 |
Mã bưu điện huyện Đất Đỏ
STT |
ĐƠN VỊ GÁN MÃ |
ZIPCODE |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ |
78300 |
2 |
Huyện ủy |
78301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78304 |
6 |
TT. Đất Đỏ |
78306 |
7 |
X. Phước Long Thọ |
78307 |
8 |
X. Long Tân |
78308 |
9 |
X. Láng Dài |
78309 |
10 |
X. Lộc An |
78310 |
11 |
X. Phước Hội |
78311 |
12 |
X. Long Mỹ |
78312 |
13 |
TT. Phước Hải |
78313 |
14 |
BCP. Đất Đỏ |
78350 |
15 |
BC. Phước Hải |
78351 |
Mã bưu điện huyện Long Điền
STT |
ĐƠN VỊ GÁN MÃ |
ZIPCODE |
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Điền |
78400 |
2 |
Huyện ủy |
78401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78404 |
6 |
TT. Long Điền |
78406 |
7 |
X. An Nhứt |
78407 |
8 |
X. An Ngãi |
78408 |
9 |
X. Tam Phước |
78409 |
10 |
X. Phước Hưng |
78410 |
11 |
X. Phước Tỉnh |
78411 |
12 |
TT. Long Hải |
78412 |
13 |
BCP. Long Điền |
78450 |
14 |
BC. Lò Vôi |
78451 |
15 |
BC. Phước Tỉnh |
78452 |
16 |
BC. Long Hải |
78453 |
Mã bưu điện huyện Xuyên Mộc
STT |
ĐƠN VỊ GÁN MÃ |
ZIPCODE |
1 |
BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc |
78500 |
2 |
Huyện ủy |
78501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78504 |
6 |
TT. Phước Bửu |
78506 |
7 |
X. Phước Thuận |
78507 |
8 |
X. Bông Trang |
78508 |
9 |
X. Bưng Riềng |
78509 |
10 |
X. Bình Châu |
78510 |
11 |
X. Hòa Hội |
78511 |
12 |
X. Hòa Hiệp |
78512 |
13 |
X. Tân Lâm |
78513 |
14 |
X. Bàu Lâm |
78514 |
15 |
X. Hòa Hưng |
78515 |
16 |
X. Hòa Bình |
78516 |
17 |
X. Phước Tân |
78517 |
18 |
X. Xuyên Mộc |
78518 |
19 |
BCP. Xuyên Mộc |
78550 |
20 |
BC. Bình Châu |
78551 |
21 |
BC. Hòa Hiệp |
78552 |
22 |
BC. Bàu Lâm |
78553 |
23 |
BC. Hòa Bình |
78554 |
Mã bưu điện huyện Châu Đức
STT |
ĐƠN VỊ GÁN MÃ |
ZIPCODE |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Đức |
78600 |
2 |
Huyện ủy |
78601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78604 |
6 |
TT. Ngãi Giao |
78606 |
7 |
X. Bình Giã |
78607 |
8 |
X. Bình Trung |
78608 |
9 |
X. Quảng Thành |
78609 |
10 |
X. Xà Bang |
78610 |
11 |
X. Kim Long |
78611 |
12 |
X. Cù Bị |
78612 |
13 |
X. Bàu Chinh |
78613 |
14 |
X. Láng Lớn |
78614 |
15 |
X. Bình Ba |
78615 |
16 |
X. Suối Nghệ |
78616 |
17 |
X. Nghĩa Thành |
78617 |
18 |
X. Đá Bạc |
78618 |
19 |
X. Xuân Sơn |
78619 |
20 |
X. Sơn Bình |
78620 |
21 |
X. Suối Rao |
78621 |
22 |
BCP. Châu Đức |
78650 |
23 |
BC. Kim Long |
78651 |
24 |
BC. Suối Nghệ |
78652 |
25 |
BC. Sơn Bình |
78653 |
Mã bưu điện thị xã Phú Mỹ/ Mã zipcode TX Phú Mỹ
STT |
ĐƠN VỊ GÁN MÃ |
ZIPCODE |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Phú Mỹ |
78700 |
2 |
Thị ủy |
78701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78704 |
6 |
Phường. Phú Mỹ |
78706 |
7 |
Phường. Mỹ Xuân |
78707 |
8 |
Phường. Hắc Dịch |
78708 |
9 |
Xã. Sông Xoài |
78709 |
10 |
Xã. Tóc Tiên |
78710 |
11 |
Phường. Tân Phước |
78711 |
12 |
Xã. Châu Pha |
78712 |
13 |
Xã. Tân Hoà |
78713 |
14 |
Xã. Tân Hải |
78714 |
15 |
Phường. Phước Hòa |
78715 |
16 |
BCP. Tân Thành |
78750 |
17 |
BC. KHL thị xã Phú Mỹ |
78751 |
18 |
BC. Phú Mỹ |
78752 |
19 |
BC. Mỹ Xuân |
78753 |
20 |
BC. Mỹ Xuân A |
78754 |
21 |
BC. Hắc Dịch |
78755 |
22 |
BC. Sông Xoài |
78756 |
23 |
BC. Tân Phước |
78757 |
24 |
BC. Hội Bài |
78758 |
25 |
BC. Phước Hòa |
78759 |
Mã bưu điện huyện Côn Đảo
STT |
ĐƠN VỊ GÁN MÃ |
ZIPCODE |
1 |
BC. Trung tâm huyện Côn Đảo |
78800 |
2 |
Huyện ủy |
78801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78804 |
6 |
BCP. Côn Đảo |
78850 |
7 |
BC. Bến Đầm |
78851 |
Trên đây là mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu/ Zipcode Bà Rịa – Vũng Tàu mà bạn nên tham khảo. Đừng quên cập nhật những thông tin hữu ích từ vusonsolar.vn. Chúng tôi chuyên các giải pháp điện mặt trời Vũng Tàu uy tín, giá tốt.
Xem thêm: feso4+bacl2
VŨ SƠN SOLAR là công ty lắp điện mặt trời Bà Rịa Vũng Tàu uy tín. Chúng tôi là các chuyên gia trong lĩnh vực: tư vấn, thiết kế, cung cấp & thi công hệ thống điện năng lượng mặt trời. Vũ Sơn Solar làm hài lòng tuyệt đối quý khách hàng bởi sự chuyên nghiệp, chỉn chu trong từng chi tiết nhỏ.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất!
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ NĂNG LƯỢNG VŨ SƠN
- Trụ sở chính: 101 Tỉnh lộ 44A, Tt. Long Điền, Bà Rịa – Vũng Tàu
- Điện thoại: 0908 936 736 – 02543 842 616
- Chi nhánh: 1078 Quang Trung, P. Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi
- Điện thoại: 090 4499 091 – 02553 726 727
- Email: [email protected]
- Website: https://vusonsolar.vn/
- Facebook: https://fb.com/vusonsolar
Bình luận