Mã bưu điện Lâm Đồng – Zip/Postal Code các bưu cục Lâm Đồng
Bạn đang xem: mã bưu chính đà lạt
Mã bưu điện Lâm Đồng gồm năm chữ số, trong đó:- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
[Tổng hợp]: DANH SÁCH MÃ BƯU ĐIỆN CỦA 63 TỈNH THÀNH
Xem thêm: Mã vùng điện thoại cố định mới (năm 2017)
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH LÂM ĐỒNG: 66000
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1
|
BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng |
66000
|
2
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
66001
|
3
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
66002
|
4
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
66003
|
5
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
66004
|
6
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
66005
|
7
|
Đảng ủy khối cơ quan |
66009
|
8
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
66010
|
9
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
66011
|
10
|
Báo Lâm Đồng |
66016
|
11
|
Hội đồng nhân dân |
66021
|
12
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
66030
|
13
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
66035
|
14
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
66036
|
15
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
66040
|
16
|
Sở Công Thương |
66041
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66042
|
18
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
66043
|
19
|
Sở Ngoại vụ |
66044
|
20
|
Sở Tài chính |
66045
|
21
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
66046
|
22
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
66047
|
23
|
Công an tỉnh |
66049
|
24
|
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
66050
|
25
|
Sở Nội vụ |
66051
|
26
|
Sở Tư pháp |
66052
|
27
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
66053
|
28
|
Sở Giao thông vận tải |
66054
|
29
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
66055
|
30
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66056
|
31
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66057
|
32
|
Sở Xây dựng |
66058
|
33
|
Sở Y tế |
66060
|
34
|
Bộ chỉ huy Quân sự |
66061
|
35
|
Ban Dân tộc |
66062
|
36
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
66063
|
37
|
Thanh tra tỉnh |
66064
|
38
|
Trường chính trị tỉnh |
66065
|
39
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
66066
|
40
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
66067
|
41
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
66070
|
42
|
Cục Thuế |
66078
|
43
|
Cục Hải quan |
66079
|
44
|
Cục Thống kê |
66080
|
45
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
66081
|
46
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
66085
|
47
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
66086
|
48
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
66087
|
49
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
66088
|
50
|
Hội Nông dân tỉnh |
66089
|
51
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
66090
|
52
|
Tỉnh đoàn |
66091
|
53
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
66092
|
54
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
66093
|
1
|
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
|
1
|
BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt |
66100
|
2
|
Thành ủy |
66101
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66102
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66103
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66104
|
6
|
P. 8 |
66106
|
7
|
P. 7 |
66107
|
8
|
P. 6 |
66108
|
9
|
P. 2 |
66109
|
10
|
P. 1 |
66110
|
11
|
P. 9 |
66111
|
12
|
P. 12 |
66112
|
13
|
P. 5 |
66113
|
14
|
X. Tà Nung |
66114
|
15
|
P. 4 |
66115
|
16
|
P. 3 |
66116
|
17
|
P. 10 |
66117
|
18
|
P. 11 |
66118
|
19
|
X. Xuân Thọ |
66119
|
20
|
X. Xuân Trường |
66120
|
21
|
X. Trạm Hành |
66121
|
22
|
BCP. Đà Lạt |
66150
|
23
|
BC. KHL Đà Lạt |
66151
|
24
|
BC. Phù Đổng Thiên Vương |
66152
|
25
|
BC. Phan Đình Phùng |
66153
|
26
|
BC. Phan Chu Trinh |
66154
|
27
|
BC. Quang Trung |
66155
|
28
|
BC. Thái Phiên |
66156
|
29
|
BC. Trần Phu |
66157
|
30
|
BC. Cầu Đất |
66158
|
31
|
BC. Trung tâm hành chính tỉnh |
66198
|
32
|
BC. Hệ 1 Lâm Đồng |
66199
|
2
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Lạc Dương |
66200
|
2
|
Huyện ủy |
66201
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66202
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66203
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66204
|
6
|
TT. Lạc Dương |
66206
|
7
|
X. Đạ Sar |
66207
|
8
|
X. Lát |
66208
|
9
|
X. Đưng KNớ |
66209
|
10
|
X. Đạ Nhim |
66210
|
11
|
X. Đạ Chais |
66211
|
12
|
BCP. Lạc Dương |
66225
|
3
|
HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Đam Rông |
66250
|
2
|
Huyện ủy |
66251
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66252
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66253
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66254
|
6
|
X. Rô Men |
66256
|
7
|
X. Đạ M’ Rong |
66257
|
8
|
X. Đạ Rsal |
66258
|
9
|
X. Liêng Srônh |
66259
|
10
|
X. Phi Liêng |
66260
|
11
|
X. Đạ K’ Nàng |
66261
|
12
|
X. Đạ Tông |
66262
|
13
|
X. Đạ Long |
66263
|
14
|
BCP. Đam Rông |
66275
|
15
|
BC. Đạ Rsal |
66276
|
4
|
HUYỆN LÂM HÀ |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Lâm Hà |
66300
|
2
|
Huyện ủy |
66301
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66302
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66303
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66304
|
6
|
TT. Đinh Văn |
66306
|
7
|
X. Nam Hà |
66307
|
8
|
X. Phi Tô |
66308
|
9
|
X. Đạ Đờn |
66309
|
10
|
X. Tân Văn |
66310
|
11
|
X. Tân Hà |
66311
|
12
|
X. Gia Lâm |
66312
|
13
|
TT. Nam Ban |
66313
|
14
|
X. Đông Thanh |
66314
|
15
|
X. Mê Linh |
66315
|
16
|
X. Phu Sơn |
66316
|
17
|
X. Phuc Thọ |
66317
|
18
|
X. Tân Thanh |
66318
|
19
|
X. Hoài Đức |
66319
|
20
|
X. Liên Hà |
66320
|
21
|
X. Đan Phượng |
66321
|
22
|
BCP. Lâm Hà |
66350
|
23
|
BC. Tân Hà |
66351
|
24
|
BC. Nam Ban |
66352
|
5
|
HUYỆN BẢO LÂM |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm |
66400
|
2
|
Huyện ủy |
66401
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66402
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66403
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66404
|
6
|
TT. Lộc Thắng |
66406
|
7
|
X. Lộc Ngãi |
66407
|
8
|
X. Lộc Phu |
66408
|
9
|
X. Lộc Lâm |
66409
|
10
|
X. B’ Lá |
66410
|
11
|
X. Lộc Quảng |
66411
|
12
|
X. Lộc An |
66412
|
13
|
X. Lộc Đức |
66413
|
14
|
X. Lộc Bảo |
66414
|
15
|
X. Lộc Bắc |
66415
|
16 Xem thêm: etilen ra ancol etylic
|
X. Lộc Tân |
66416
|
17
|
X. Lộc Thành |
66417
|
18
|
X. Lộc Nam |
66418
|
19
|
X. Tân Lạc |
66419
|
20
|
BCP. Bảo Lâm |
66425
|
21
|
BC. Lộc An |
66426
|
6
|
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
|
1
|
BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc |
66450
|
2
|
Thành ủy |
66451
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66452
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66453
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66454
|
6
|
P. 1 |
66456
|
7
|
P. Lộc Phát |
66457
|
8
|
P. 2 |
66458
|
9
|
P. B’lao |
66459
|
10
|
P. Lộc Sơn |
66460
|
11
|
X. Lộc Nga |
66461
|
12
|
X. Lộc Thanh |
66462
|
13
|
X. Đạm Bri |
66463
|
14
|
P. Lộc Tiến |
66464
|
15
|
X. Lộc Châu |
66465
|
16
|
X. Đại Lào |
66466
|
17
|
BCP. Bảo Lộc |
66475
|
18
|
BC. Hà Giang |
66476
|
19
|
BC. Lộc Phát |
66477
|
20
|
BC. Nguyễn Công Trứ |
66478
|
21
|
BC. KCN Lộc Sơn |
66479
|
22
|
BC. Lộc Nga |
66480
|
23
|
BC. Lộc Tiến |
66481
|
24
|
BC. Lôc Châu |
66482
|
7
|
HUYỆN CÁT TIÊN |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Cát Tiên |
66500
|
2
|
Huyện ủy |
66501
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66502
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66503
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66504
|
6
|
TT. Cát Tiên |
66506
|
7
|
X. Mỹ Lâm |
66507
|
8
|
X. Nam Ninh |
66508
|
9
|
X. Gia Viễn |
66509
|
10
|
X. Đức Phổ |
66510
|
11
|
X. Quảng Ngãi |
66511
|
12
|
X. Tư Nghĩa |
66512
|
13
|
X. Tiên Hoàng |
66513
|
14
|
X. Đồng Nai Thượng |
66514
|
15
|
X. Phước Cát 2 |
66515
|
16
|
X. Phước Cát 1 |
66516
|
17
|
BCP. Cát Tiên |
66550
|
8
|
HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh |
66600
|
2
|
Huyện ủy |
66601
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66602
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66603
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66604
|
6
|
TT. Đạ Tẻh |
66606
|
7
|
X. Đạ Kho |
66607
|
8
|
X. Hà Đông |
66608
|
9
|
X. Triệu Hải |
66609
|
10
|
X. Đạ Pal |
66610
|
11
|
X. Quảng Trị |
66611
|
12
|
X. Mỹ Đức |
66612
|
13
|
X. Quốc Oai |
66613
|
14
|
X. An Nhơn |
66614
|
15
|
X. Hương Lâm |
66615
|
16
|
X. Đạ Lây |
66616
|
17
|
BCP. Đạ Tẻh |
66625
|
9
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai |
66650
|
2
|
Huyện ủy |
66651
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66652
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66653
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66654
|
6
|
TT. Ma Đa Guôi |
66656
|
7
|
X. Hà Lâm |
66657
|
8
|
X. Phước Lộc |
66658
|
9
|
X. Đạ Tồn |
66659
|
10
|
X. Đạ Oai |
66660
|
11
|
X. Ma Đa Guôi |
66661
|
12
|
X. Đoàn Kết |
66662
|
13
|
X. Đạ Ploa |
66663
|
14
|
TT. Đạ M’ri |
66664
|
15
|
X. Đạ M’ri |
66665
|
16
|
BCP. Đạ Huoai |
66675
|
17
|
BC. Đạm Ri |
66676
|
10
|
HUYỆN DI LINH |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Di Linh |
66700
|
2
|
Huyện ủy |
66701
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66702
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66703
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66704
|
6
|
TT. Di Linh |
66706
|
7
|
X. Tân Nghĩa |
66707
|
8
|
X. Tân Châu |
66708
|
9
|
X. Liên Đầm |
66709
|
10
|
X. Gung Ré |
66710
|
11
|
X. Bảo Thuận |
66711
|
12
|
X. Tam Bố |
66712
|
13
|
X. Gia Hiệp |
66713
|
14
|
X. Đinh Lạc |
66714
|
15
|
X. Tân Thượng |
66715
|
16
|
X. Đinh Trang Thượng |
66716
|
17
|
X. Tân Lâm |
66717
|
18
|
X. Đinh Trang Hòa |
66718
|
19
|
X. Hòa Trung |
66719
|
20
|
X. Hòa Ninh |
66720
|
21
|
X. Hòa Nam |
66721
|
22
|
X. Hòa Bắc |
66722
|
23
|
X. Sơn Điền |
66723
|
24
|
X. Gia Bắc |
66724
|
25
|
BCP. Di Linh |
66750
|
26
|
BC. Hòa Ninh |
66751
|
27
|
BC. HCC Di Linh |
66798
|
11
|
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Đức Trọng |
66800
|
2
|
Huyện ủy |
66801
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66802
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66803
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66804
|
6
|
TT. Liên Nghĩa |
66806
|
7
|
X. Hiệp Thạnh |
66807
|
8
|
X. Liên Hiệp |
66808
|
9
|
X. N’Thol Hạ |
66809
|
10
|
X. Tân Hội |
66810
|
11
|
X. Tân Thành |
66811
|
12
|
X. Phu Hội |
66812
|
13
|
X. Hiệp An |
66813
|
14
|
X. Bình Thạnh |
66814
|
15
|
X. Ninh Gia |
66815
|
16
|
X. Tà Hine |
66816
|
17
|
X. Ninh Loan |
66817
|
18
|
X. Đà Loan |
66818
|
19
|
X. Tà Năng |
66819
|
20
|
X. Đa Quyn |
66820
|
21
|
BCP. Đức Trọng |
66850
|
22
|
BC. Finom |
66851
|
23
|
BC. Ninh Gia |
66852
|
24
|
BĐVHX R’chai |
66853
|
25
|
BĐVHX K’nai |
66854
|
26
|
BC. HCC Đức Trọng |
66898
|
12
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Đơn Dương |
66900
|
2
|
Huyện ủy |
66901
|
3
|
Hội đồng nhân dân |
66902
|
4
|
Ủy ban nhân dân |
66903
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66904
|
6
|
TT. Thạnh Mỹ |
66906
|
7
|
X. Quảng Lập |
66907
|
8
|
X. Lạc Lâm |
66908
|
9
|
X. Đạ Ròn |
66909
|
10
|
X. Tu Tra |
66910
|
11
|
X. Ka Đơn |
66911
|
12
|
X. Pró |
66912
|
13
|
X. Ka Đô |
66913
|
14
|
X. Lạc Xuân |
66914
|
15
|
TT. D’Ran |
66915
|
16
|
BCP. Đơn Dương |
66950
|
17
|
BC. Lạc Lâm |
66951
|
18
|
BC. Dran |
66952
|
|
Xem thêm: c2h5nh2 + hcl |
Bình luận