Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 1000 từ tiếng Anh thông dụngđược sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh là một khởi đầu tuyệt vời và cần thiết cho hành trình học tiếng Anh của bạn. Những từ phổ biến này không chỉ mở rộng thuật ngữ tiếng Anh mà bạn biết mà còn giúp bạn có kỹ năng đàm thoại tiếng Anh vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe người khác sử dụng hàng ngày. Hãy cùng nhau tìm hiểu TOPICA bản xứ Vui lòng!
Xem thêm:
Bạn đang xem: 1000 từ tiếng anh thông dụng
- Cách ghi nhớ 50 từ mỗi ngày
- Mẹo học từ mới tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Choáng với 5 lý do "không nên" học nói tiếng Anh trực tuyến
1/ Sự cần thiết của 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Trước khi xem danh sách các từ tiếng Anh phổ biến nhất, chúng ta hãy nhanh chóng lướt qua các lý do tại sao việc xây dựng vốn từ vựng của mình lại quan trọng đối với bạn.
- Trong khi suy nghĩ có thể định hình lời nói của chúng ta, thì lời nói cũng có thể định hình suy nghĩ của chúng ta. Vì vậy, xây dựng một vốn từ vựng tốt cho phép bạn nâng cao mô hình tư duy của mình. Tiếng Anh là một ngôn ngữ năng động và tuyệt vời, bạn sẽ không bao giờ cảm thấy mệt mỏi với tất cả những điều tuyệt vời mà bạn có thể học và học lại từ nó, chỉ bằng cách liên tục thêm các từ tiếng Anh mới. Tiếng Anh thông dụng mà bạn biết.
- Nói đến thực phẩm bổ sung, hãy nghĩ đến từ vựng của bạn như một loại vitamin bổ sung cho toàn bộ kiến thức tiếng Anh của bạn. Bạn càng biết nhiều từ, kiến thức và kỹ năng tiếng Anh của bạn sẽ càng tốt.
- Mặc dù học các từ thông dụng bằng tiếng Anh là một khởi đầu tuyệt vời, nhưng chắc chắn nó cũng sẽ mang lại cho bạn động lực cần thiết để cải thiện trình độ của những từ bạn biết. Trước khi bạn biết điều đó, bạn sẽ giao tiếp và hiểu các loại thuật ngữ tiếng Anh nâng cao hơn.
TOPICA bản xứ X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp học nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm vào “điểm tri thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung thông qua các bài học cô đọng từ 3-5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động nâng cao 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
2/ Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng hiệu quả nhất
a) Tìm từ nối với từ

Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp bằng cách tìm mối liên hệ giữa chúng
Chúng tôi sẽ không nhớ một từ nếu nó có vẻ vô nghĩa và không tạo ra một hiệp hội đáng nhớ cho chúng tôi. Vì vậy, hãy tìm mối quan hệ của từ mới với những từ quen thuộc hơn đã học trước đó. Trong đó, có một cách học nhớ từ rất lý tưởng và thú vị: Học từ gốc. Bộ não của chúng ta có xu hướng ghi nhớ những câu chuyện hơn là những kiến thức khô khan, vì vậy việc tìm ra nguồn gốc của các từ là một cách tuyệt vời để tăng cường trí nhớ!
b) Tìm vẻ đẹp của cách phát âm với từ
Mối quan hệ rất quan trọng thứ hai là phát âm. Nếu bạn không đọc thành tiếng, bạn sẽ không thể nhớ lâu từ vựng này. Vì vậy, ngoài việc học cách phát âm chuẩn của từ, bạn nên đọc to và làm theo động tác diễn tả trọng âm của từ lên xuống. Khi bạn nhìn thấy vẻ đẹp phát âm của từ đó, chắc chắn bạn sẽ khắc sâu từ vựng lâu hơn!
c) Xem lại nhiều lần
Việc học từ vựng rồi vài hôm sau lại quên là chuyện bình thường. Vì vậy, bạn cần làm công việc nhắc bộ não ghi nhớ những từ trước đó bằng cách đọc đi đọc lại nó sau một khoảng thời gian. Bí quyết để cải thiện vốn từ vựng của bạn không gì khác ngoài sự chăm chỉ!
d) Chia từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng theo chủ đề là cách mà các chuyên gia cũng như các giáo trình nổi tiếng của Oxford, Cambridge áp dụng. Với phương pháp học này, bộ não của bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ những từ có liên quan chặt chẽ với nhau trong một lĩnh vực nhất định.
Nếu bạn không học tiếng Anh theo chủ đề mà học đơn lẻ từng từ không có mối liên hệ với nhau thì chắc chắn rằng bạn sẽ học đâu quên đấy. Bạn hãy phân chia 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề lớn rồi tiếp tục chia thành những chủ đề nhỏ hơn và có thể dùng Infographic để trực quan hơn.
e) Học từ vựng qua hình ảnh, phim ảnh

Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng qua hình ảnh
Bạn không nên chỉ học theo cách truyền thống là ghi ra giấy và nhẩm thuộc lòng, vì bạn sẽ rất dễ quên nó chỉ sau 1-2 tuần. Hãy nhờ đến sự trợ giúp của hình ảnh vì nhờ đó não bộ của chúng ta sẽ được kích thích và ghi nhớ thông tin một cách rõ ràng, lâu dài. Khi nhìn hình sẽ nghĩ ra từ vựng và ngược lại, nhất là khi số lượng từ ở đây là 1000, tuy thông dụng nhưng nếu không triển khai hiệu quả sẽ khó nhớ lâu.
f) Học từ vựng kết hợp luyện nghe
Bạn có thể sử dụng cuốn sách các chiến thuật nghe cơ bản để vừa học các từ tiếng Anh thông dụng vừa nâng cao kỹ năng nghe của mình. Cuốn sách này dành cho người học tiếng Anh trình độ sơ cấp với các bài nghe được chia theo các chủ đề rất cơ bản với các đoạn hội thoại và mẫu câu gần gũi với thực tế. Đối với việc học từ vựng thông dụng, cách tốt nhất là kết hợp nghe, viết và đọc
Đi kèm sách là đĩa CD ghi âm giọng của người bản ngữ, bạn sẽ nghe các bài tập trong sách, nếu chưa biết từ nào hãy tra từ điển, học thuộc và ôn lại. . Ở cuối sách có tapescripts để bạn có thể kiểm tra khả năng nghe của mình.
g) Ghi chú khi học từ vựng
Ghi chép là một thói quen tốt giúp bạn ghi nhớ 1000 từ tiếng Anh thông dụng nhất một cách dễ dàng. Tuy nhiên, bạn không nhất thiết phải viết ra tất cả các từ mà có thể chỉ cần chép lại những từ khó mà học mãi vẫn không nhớ. Việc ghi chép sẽ vô hình chung giúp những từ đó lưu lại trong não bạn một cách dễ dàng và càng ghi nhiều bạn sẽ càng nhớ lâu.
h) Không nhồi nhét quá nhiều từ
Đừng tạo áp lực học 10 từ/ngày mà hãy giảm tải cho não bằng cách học 4-5 từ/ngày và đừng quên ôn lại những từ đó thường xuyên. Cách học này sẽ giảm áp lực cho bản thân cũng như giúp bạn ghi nhớ 1000 từ tiếng Anh thông dụng nhất dễ dàng hơn.
Xem thêm: h2so4 fe
TOPICA bản xứ X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp học nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm vào “điểm tri thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung thông qua các bài học cô đọng từ 3-5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động nâng cao 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
3/ 1000 từ tiếng anh thông dụng theo chủ đề từ TOPICA NATIVE
- Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp
- từ vựng tiếng anh về quần áo
- từ vựng tiếng anh về động vật
- từ vựng tiếng anh về rau củ
- từ vựng tiếng anh về cơ thể người
- từ vựng tiếng anh về giao thông
- từ vựng tiếng anh về đồ ăn
- từ vựng tiếng anh về tết
- từ vựng tiếng anh về trường học
- từ vựng tiếng anh về bóng đá
- từ vựng tiếng anh về môi trường
- từ vựng tiếng anh về thể thao
- từ vựng tiếng anh về giáng sinh
- từ vựng tiếng anh về nấu ăn
- từ vựng tiếng anh về âm nhạc
- từ vựng tiếng anh về đồ uống
- từ vựng tiếng anh về hoa
- từ vựng tiếng anh về mua sắm
- từ vựng tiếng anh về nhà bếp
- từ vựng tiếng anh về thành phố
- từ vựng tiếng anh về cảm xúc
- từ vựng tiếng anh về cuộc sống
- từ vựng tiếng anh về pháp luật
- từ vựng tiếng anh về thời trang
- từ vựng tiếng anh thương mại
- từ vựng tiếng anh về văn hóa
- từ vựng tiếng anh về kỹ năng
- từ vựng tiếng anh về sức khỏe
- từ vựng tiếng anh về gia đình
- từ vựng tiếng anh về công nghệ
- Từ vựng tiếng Anh du lịch
- từ vựng tiếng anh về giáo dục
- từ vựng tiếng anh về sở thích
- từ vựng tiếng anh về giải trí
- từ vựng tiếng anh về mối quan hệ
- từ vựng tiếng anh về cái đẹp
- Từ vựng tiếng Anh về điện thoại di động
- từ vựng tiếng anh về công việc
- từ vựng tiếng anh về tính cách
- từ vựng tiếng anh về ngôi nhà
- từ vựng tiếng anh về thời gian
- từ vựng tiếng anh công ty
- Từ vựng tiếng anh về cuộc sống công sở
- từ vựng tiếng anh về nghệ thuật
- Từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng
- Từ vựng tiếng Anh về điện thoại và thư
- Từ vựng tiếng Anh về truyền hình và báo chí
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Pháp luật
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Kỹ năng
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Human body
- Học tiếng Anh với chủ đề Tết hot nhất
- Bắt kịp xu hướng "Start Up" với danh sách từ vựng khởi nghiệp siêu hot!
- Học ngay danh sách từ vựng cực hot về làm đẹp nào!
- Học từ vựng tiếng Anh về Covid
- Từ vựng và mẫu hội thoại về Thời tiết
Mỗi ngày bạn chỉ nên học một chủ đề trong số các từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề mà TOPICA Native tổng hợp ở trên để đảm bảo hiệu quả ghi nhớ tốt nhất nhé!
Làm chủ 100 cụm động từ với Make and Do tại: Mọi thứ bạn cần biết về “Make” và “Do”
4/ 1000 từ tiếng anh thông dụng có phát âm
Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng có phát âm sẽ là cách giúp bạn vừa mở rộng từ điển tiếng Anh của mình vừa nâng cao khả năng nghe, nói. Cùng theo dõi các từ tiếng Anh thông dụng dưới đây nhé!
Từ | chính tả | Dịch |
MỘT | ||
- có thể (adj) | /ˈeibəl/ | có tài, có tài |
– từ bỏ (v) | /əˈbæn.dən/ | từ bỏ, từ bỏ |
- về (adv) | /əˈbaʊt/ | về, về |
- ở trên (adv) | /əˈbʌv/ | ở trên, ở trên |
– hành động (n, v) | /ækt/ | hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử |
– thêm (v) | /æd/ | ngoài ra |
- sợ hãi (adj) | /əˈfreɪd/ | sợ hãi, sợ hãi, sợ hãi |
- sau (adv) | /ˈɑːf.tər/ | sau, phía sau, sau |
- một lần nữa (adv) | /əˈɡen/ | Lại một lần nữa |
- chống lại (chuẩn bị) | /əˈɡenst/ | phản đối, phản đối |
- tuổi (n) | /eɪdʒ/ | tuổi |
- trước đây (adv) | /əˈɡəʊ/ | trước |
- đồng ý (v) | /əˈɡriː/ | đồng ý, đồng ý |
- không khí (n) | /eər/ | không khí, không khí, không gian |
– tất cả (det, pron, adv) | /ɔːl/ | tất cả |
– cho phép (v) | /əˈlaʊ/ | cho phép, để cho |
- cũng (adv) | /ˈɔːl.səʊ/ | cũng, cũng, quá |
- luôn luôn (adv) | /ˈɔːl.weɪz/ | luôn luôn |
- trong số (chuẩn bị) | /əˈmʌŋ/ | ở giữa, ở giữa |
- MỘT | /æn/ | (chữ cổ, nghĩa cổ); (Thô tục); (phương ngữ) nếu |
– và (conj) | /ænd/ | Và |
– tức giận (n) | /ˈæŋ.ɡər/ | tức giận, giận dữ |
– động vật (n) | /ˈæn.ɪ.məl/ | động vật, động vật |
– trả lời (n, v) | /ˈɑːn.sər/ | câu trả lời; hồi đáp |
– bất kỳ (det, pron, adv) | /ˈen.i/ | một người, một cái gì đó; bất kì; một chút, một chút |
– xuất hiện (v) | /əˈpɪər/ | xuất hiện, xuất hiện, xuất hiện |
– quả táo (n) | /ˈæp.əl/ | quả táo |
- là | /ɑːr/ | chúng tôi |
– diện tích (n) | /ˈeə.ri.ə/ | diện tích bề mặt |
– cánh tay(n, v) | /ɑːm/ | cánh tay; vũ khí, trang bị (vũ khí) |
– sắp xếp (v) | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp, bố trí, sắp xếp |
– đến (v (+at in)) | /əˈraɪv/ | đến, đến đó |
– nghệ thuật (n) | /ɑːt/ | nghệ thuật, mỹ thuật |
– như (prep, adv, conj) | /æz/ | như (như bạn biết...) |
– hỏi (v) | /ɑːsk/ | hỏi |
- tại (chuẩn bị) | /æt/ | ở tại (địa điểm duy nhất) |
– nguyên tử (n) | /ˈæt.əm/ | nguyên tử |
DI DỜI | ||
– em bé (n) | /ˈbeɪ.bi/ | trẻ sơ sinh; đứa trẻ |
– trở lại (n, adj, adv, v) | /bæk/ | quay lại, quay lại, quay lại |
- xấu (adj) | /bæd/ | xấu, xấu |
– quả bóng (n) | /bɔːl/ | quả bóng |
– ban nhạc (n) | /bænd/ | băng, thắt lưng, nẹp |
– ngân hàng (n) | /bæŋk/ | bờ (sông…), đê |
– thanh (n) | /bɑːr/ | cửa hàng rượu |
– cơ sở (n, v) | /beɪs/ | cơ sở, căn bản, nền tảng; để đặt tên, để dựa trên một cái gì đó |
- cơ bản (adj) | /ˈbeɪ.sɪk/ | cơ bản, cơ sở |
– con dơi (n) | /bæt/ | (tập thể dục, thể thao) gây ra (bóng chày, cricket); (cổ, cổ) vợt (quần vợt) |
– là (v) | /biː/ | rau thì là |
– gấu (v) | /beər/ | khiêng, khiêng, khiêng, mặc, ôm |
– nhịp (n, v) | /chút/ | thình thịch, thình thịch; đánh, đấm |
– sắc đẹp (n) | /ˈbjuː.ti/ | vẻ đẹp, vẻ đẹp; sắc đẹp |
– giường (n) | /giường/ | giường |
- đã (v) | /thùng rác/ | rau thì là |
– trước (prep, conj, adv) | /bɪˈfɔːr/ | trước, phía trước |
– bắt đầu (v) | /bɪˈɡæn/ | bắt đầu, bắt đầu, bắt đầu |
– bắt đầu (v) | /bɪˈɡɪn/ | bắt đầu, bắt đầu |
– đằng sau (prep, adv) | /bɪˈhaɪnd/ | phía sau, phía sau |
– tin (v) | /bɪˈliːv/ | tin tưởng |
– chuông (n) | /bel/ | chuông, chuông |
- tốt nhất (adj) | /tốt nhất/ | tốt nhất |
- tốt hơn (adj) | /ˈbet.ər/ | tốt hơn |
– giữa (prep, adv) | /bɪˈtwiːn/ | ở giữa, ở giữa |
- lớn (adj) | /bɪɡ/ | to lớn |
– chim (n) | /bɜːd/ | Chim |
– bit (n) | /bɪt/ | miếng, miếng |
– đen (adj, n) | /blæk/ | đen; đen |
– khối (n, v) | /blɒk/ | khối, tảng (đá); ngăn chặn, ngăn chặn |
- máu (n) | /blʌd/ | máu, máu; tàn sát, giết người bằng hóa chất |
– thổi (v, n) | /bl/ | Hoa; sự nở hoa |
– màu xanh lam (adj, n) | /bluː/ | màu xanh, màu xanh |
– bảng (n, v) | /bɔːd/ | tấm ván; tấm ván, tấm ván |
– thuyền (n) | /bəʊt/ | tàu thuyền |
– cơ thể (n) | /ˈbɒd.i/ | cơ thể, cơ thể |
– xương (n) | /bəʊn/ | xương |
– cuốn sách (n, v) | /bʊk/ | sách; Hồ sơ |
– sinh ra (v) | /bɔːn/ | Sinh |
– cả hai (det, pron) | /bəʊθ/ | cả hai |
– đáy (n, adj) | /ˈbɒt.əm/ | phần dưới cùng, thấp nhất; cuối cùng, cuối cùng |
- đã mua (v) | /bɔːt/ | mua |
– hộp (n) | /bɒks/ | hộp, thùng |
– cậu bé (n) | /bɔɪ/ | cậu bé, thiếu niên |
– chi nhánh (n) | /brɑːntʃ/ | chi nhánh; cành cây, nhánh sông, con đường |
– bánh mì (n) | /nhân giống/ | bánh mỳ |
– ngắt (v, n) | /breɪk/ | đập vỡ, đập phá; Phá vỡ |
- tươi sáng (adj) | /braɪt/ | tươi sáng, tươi sáng |
– mang (v) | /brɪŋ/ | mang, mang, mang về |
- rộng (adj) | /brɔːd/ | rộng |
– hỏng (v) | /brəʊk/ | bần cùng, túng quẫn, bần cùng |
– anh trai (n) | /ˈbrʌð.ər/ | anh em |
– mang (v) | /brɔːt/ | trả lại, trả lại, trả lại, trả lại, trả lại |
– nâu (adj, n) | /braʊn/ | nâu |
– xây dựng (v) | /bɪld/ | xây dựng |
– đốt cháy (v) | /bɜːn/ | đốt, đốt, đốt, đốt, đốt |
- bận (adj) | /ˈbɪz.i/ | bận rộn, bận rộn |
- nhưng (conj) | /bʌt/ | Nhưng |
– mua (v) | /baɪ/ | mua |
– bởi (prep, adv) | /baɪ/ | bởi |
CŨ | ||
– gọi (v, n) | /kɔːl/ | gọi; khóc, gọi |
- đã đến (v) | /keɪm/ | khung chì (để) lắp kính (cửa) |
– trại (n, v) | /kæmp/ | lán trại, khu cắm trại; cắm trại, cắm trại |
– có thể (phương thức v, n) | /kæn/ | Có lẽ; nhà tù, nhà tù, lọ, hũ |
– vốn (n, adj) | /ˈkæp.ɪ.təl/ | tư bản, tư bản; chính, chủ yếu, cơ bản |
– đội trưởng (n) | /ˈkæp.tɪn/ | thủ lĩnh, chỉ huy, thủ lĩnh |
– ô tô (n) | /kɑːr/ | xe hơi |
– thẻ (n) | /kɑːd/ | thẻ, thẻ |
– quan tâm (n, v) | /keər/ | quan tâm, chăm sóc; chăm lo |
– mang (v) | /ˈkær.i/ | khiêng, khiêng, khiêng |
– trường hợp (n) | /keɪs/ | hộp, ngăn, túi |
– mèo (n) | /kæt/ | con mèo |
– bắt (v) | /kætʃ/ | tóm, tóm, tóm, tóm |
– bị bắt (v) | /kɔːt/ | bắt, nắm lấy; bắt, vồ, vồ |
– nguyên nhân (n, v) | /kɔːz/ | nguyên nhân, nguyên nhân; nguyên nhân, nguyên nhân |
– ô (n) | /sel/ | ông ăn |
– xu (n) | /đã gửi/ | xu (=1/100 đô la) |
– center (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) | /ˈsen.tər/ | (như) trung tâm |
– thế kỷ (n) | /ˈsen.tʃər.i/ | thế kỷ |
- nhất định (adj, pron) | /ˈsɜː.tən/ | Chắc chắn |
– cái ghế (n) | /tʃeər/ | cái ghế |
- cơ hội (n) | /tʃɑ:ns/ | may mắn |
– thay đổi (v, n) | /tʃeɪndʒ/ | thay đổi, thay đổi, thay đổi |
– ký tự (n) | /ˈkær.ək.tər/ | tính cách, tính cách, tính cách |
– phí (n, v) | /tʃɑːdʒ/ | nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm; giao nhiệm vụ, giao nhiệm vụ |
– biểu đồ (n, v) | /tắt/ | đồ thị, biểu đồ; vẽ đồ thị, biểu đồ |
– kiểm tra (v, n) | /tʃek/ | kiểm tra; điều tra |
- gà con (n) | /tʃɪk/ | thịt gà; non nớt |
– trưởng (adj, n) | /tʃiːf/ | vật chất, thiết yếu; thủ lĩnh, thủ lĩnh, thủ lĩnh, thủ lĩnh |
– con (n) | /tʃaɪld/ | em bé, đứa trẻ |
– trẻ em (n) | /ˈtʃɪl.drən/ | em bé, đứa trẻ |
- chọn (v) | /tʃuːz/ | chọn, chọn |
– hợp âm | /kɔːd/ | (thơ) dây (đàn hạc) |
– vòng tròn (n) | /ˈsɜː.kəl/ | vòng tròn, vòng tròn |
- thành phố (n) | /ˈsɪt.i/ | thành phố |
– yêu cầu (v, n) | /kleɪm/ | đòi hỏi, đòi hỏi; yêu cầu, yêu cầu, yêu cầu |
– lớp (n) | /klɑːs/ | lớp học |
– sạch sẽ (adj, v) | /kliːn/ | sạch sẽ, sạch sẽ |
– rõ ràng (adj, v) | /klɪər/ | quét sạch |
– trèo lên (v) | /klaɪm/ | leo |
– đồng hồ (n) | /klɒk/ | cái đồng hồ |
– đóng (adj, v) | /kləʊz/ | đóng cửa, chật chội, bao phủ, đóng cửa, đóng cửa, kết thúc, chấm dứt |
- quần áo | /kləʊð/ | mặc cho |
– đám mây (n) | /klaʊd/ | những đám mây, những đám mây |
- bờ biển (n) | /kəʊst/ | lao dốc; bờ biển |
- áo khoác (n) | /kəʊt/ | áo choàng |
– lạnh lùng (adj, n) | /kəʊld/ | sự lạnh lùng, sự lạnh lùng, sự lạnh lùng |
– thu thập (v) | /kəˈlekt/ | thu thập, tập hợp |
– thuộc địa (n) | /ˈkɒl.ə.ni/ | thuộc địa |
– màu sắc (n) | /ˈkʌl.ər/ | (thích) màu sắc |
– cột (n) | /ˈkɒl.əm/ | cột, mục (báo) |
- đến (v) | /kʌm/ | đến, đến, đi đến, đi đến |
- phổ biến (adj) | /ˈkɒm.ən/ | chung, chung, chung, chung |
- công ty (n) | /ˈkʌm.pə.ni/ | công ty |
- so sánh (v) | /kəmˈpeər/ | so sánh, tương phản |
– hoàn thành (adj, v) | /kəmˈpliːt/ | hoàn thành |
– điều kiện (n) | /kənˈdɪʃ.ən/ | tình trạng, tình hình, hoàn cảnh |
– kết nối (v) | /kəˈnekt/ | kết nối, kết nối |
– cân nhắc (v) | /kənˈsɪd.ər/ | xem xét, cân nhắc; chú ý đến, quan tâm đến, chú ý đến |
- phụ âm | /ˈkɒn.sə.nənt/ | (âm nhạc) êm tai, du dương, du dương |
– chứa (v) | /kənˈteɪn/ | bao gồm, bao gồm, bao gồm |
– lục địa (n) | /ˈkɒn.tɪ.nənt/ | lục địa, lục địa (lục địa Bắc Mỹ) |
– tiếp tục (v) | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục, tiếp tục |
– kiểm soát (n, v) | /kənˈtrəʊl/ | kiểm soát, thẩm quyền, thẩm quyền, mệnh lệnh |
– đầu bếp (v, n) | /kʊk/ | nấu ăn, nấu ăn |
– mát mẻ (adj, v) | /kuːl/ | mát mẻ, bình tĩnh; làm mát |
– bản sao (n, v) | /ˈkɒp.i/ | bản sao, bản tái tạo; sao chép; sao chép, bắt chước |
- Ngô | /kɔːn/ | hai chân) |
– góc (n) | /ˈkɔː.nər/ | góc (tường, nhà, đường...) |
- đúng (adj, v) | /kəˈrekt/ | chính xác, chính xác; sửa chữa, sửa chữa |
– chi phí (n, v) | /kɒst/ | chi phí; trả giá, phải trả |
- đóng hộp) | /ˈkɒt.ən/ | bông, chỉ, sợi |
- có thể (v) | /kʊd/ | có thể, có khả năng |
– đếm (v) | /kaʊnt/ | đếm |
– quốc gia (n) | /ˈkʌn.tri/ | quốc gia, quốc gia, quốc gia |
– khóa học (n) | /kɔːs/ | tiến bộ, tiến bộ; đường đua |
– che (v, n) | /ˈkʌv.ər/ | bao bọc, bao bọc; vỏ, vỏ bọc |
- con bò (n) | /kaʊ/ | con bò |
– nếp nhăn | /kriːs/ | nếp nhăn, nếp gấp |
– tạo (v) | /kriˈeɪt/ | tạo, tạo |
– cây trồng (n) | /krɒp/ | mùa |
– chéo (n, v) | /krs/ | thập giá, đau khổ; băng qua; vượt qua, vượt qua |
– đám đông (n) | /kraʊd/ | đám đông |
– khóc (v, n) | /kraɪ/ | khóc khóc; khóc khóc khóc |
– hiện tại (adj, n) | /ˈkʌr.ənt/ | hiện tại, phổ biến, hiện tại; suối (nước), rãnh (gió) |
– cắt (v, n) | /kʌt/ | cắt, chặt; cắt |
DỄ | ||
– bố (n) | /dæd/ | cha, cha |
– khiêu vũ (n, v) | /dɑːns/ | nhảy nhảy; nhảy nhảy |
- nguy hiểm (n) | /ˈdeɪn.dʒər/ | nguy hiểm, nguy hiểm; nguy hiểm, mối đe dọa |
– bóng tối (adj, n) | /dɑːk/ | tối, tối; bóng tối, bóng tối |
- ngày (n) | /deɪ/ | ngày, ban ngày |
- chết (adj) | /đã chết/ | chết, tắt |
– thỏa thuận (v, n) | /diːl/ | phân phối, phân phát; giao dịch, hợp đồng mua bán |
- thân yêu (adj) | /dɪər/ | thân mến, thân yêu, thân yêu; Xin chào ngài, |
– cái chết (n) | /deθ/ | cái chết, cái chết |
– quyết định (v) | /dɪˈsaɪd/ | quyết định, dàn xếp, phân xử |
- số thập phân | /ˈdes.ɪ.məl/ | (toán học) số thập phân |
– sâu (adj, adv) | /nhúng/ | sâu, không thể đoán trước, bí ẩn |
- độ (n) | /dɪˈɡriː/ | Mức độ; bằng cấp; bằng cấp |
– phụ thuộc (+ vào, dựa vào) | /dɪˈpend/ | phụ thuộc, phụ thuộc, phụ thuộc |
– mô tả (v) | /dɪˈskraɪb/ | mô tả, mô tả, mô tả |
– sa mạc (n, v) | /ˈdez.ət/ | sa mạc; công lao, giá trị; bỏ đi, chạy trốn |
– thiết kế (n, v) | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế, kế hoạch, phác thảo. đề cương; thiết kế phác họa |
– xác định (v) | /dɪˈtɜː.mɪn/ | xác định, chỉ rõ; phán quyết |
– phát triển (v) | /dɪˈvel.əp/ | phát triển, mở rộng; để trình bày, để bày tỏ |
– từ điển (n) | /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ | từ điển |
– chết (v) | /daɪ/ | chết, chết, hy sinh |
– khác ((thường) + từ) | /ˈdɪf.ər/ | khác nhau, không giống nhau |
- khó khăn (adj) | /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ | khó khăn, khó khăn, gian khổ |
– trực tiếp (adj, v) | /daɪˈrekt/ | trực tiếp, trực tiếp, thẳng thắn; gửi, viết thư, kiểm soát |
– thảo luận (v) | /dɪˈskʌs/ | thảo luận, tranh luận |
- xa xôi | /ˈdɪs.tənt/ | rất xa |
– chia (v) | /dɪˈvaɪd/ | chia, chia, chia |
– phép chia (n) | /dɪˈvɪʒ.ən/ | sự phân chia, sự phân chia, sự phân loại |
– làm (v) | /də/ /du/ /duː/ | làm làm |
– bác sĩ (n) | /ˈdɒk.tər/ | Dr)) bác sĩ y khoa, bác sĩ |
– làm (v) | /dʌz/ | hươu cái, nai cái; nai cái |
– con chó (n) | /dɒɡ/ | chó |
– đô la (n) | /ˈdɒl.ər/ | đô la Mỹ |
- xong | /dʌn/ | xong, xong, xong |
– cửa (n) | /dɔːr/ | cửa, cửa |
– gấp đôi (adj, det, adv, v) | /ˈdʌb.əl/ | đôi, hai, kép; số lượng gấp đôi, gấp đôi; làm gấp đôi |
– xuống (adv, chuẩn bị) | /daʊn/ | xuống |
– vẽ (v) | /drɔː/ | vẽ, kéo |
– giấc mơ (n, v) | /driːm/ | giấc mơ, giấc mơ |
– váy (n, v) | /dres/ | Đầm |
– uống (n, v) | /drɪŋk/ | đồ uống; uống |
– lái xe (v, n) | /draɪv/ | lái xe, đua xe; xe đua (người lái |
– thả (v, n) | /drɒp/ | nhỏ giọt, nhỏ giọt, nhỏ giọt; giọt (nước, máu...); |
– khô (adj, v) | /draɪ/ | khô khô; để khô, để khô |
– con vịt (n) | /dʌk/ | vịt, vịt cái |
- trong (chuẩn bị) | /ˈdʒʊə.rɪŋ/ | trong khi, trong thời gian |
e | ||
– mỗi (det, pron) | /iːtʃ/ | mỗi |
- kiếm) | /ɪər/ | đôi tai |
– sớm (adj, adv) | /ˈɜː.li/ | sớm |
- trái đất (n) | /ɜːθ/ | trái đất, trái đất |
– dễ dàng (n, v) | /iːz/ | sự thanh thản, thoải mái; làm yên lòng, trấn an, an ủi |
– đông (n, adj, adv) | /iːst/ | phía đông, phía đông, (thuộc về) phía đông, ở phía đông |
– ăn (v) | /Nó/ | ăn |
– cạnh (n) | /edʒ/ | lưỡi, cạnh sắc |
– hiệu ứng (n) | /ɪˈfekt/ | tác dụng, tác dụng, kết quả |
– trứng (n) | /eɡ/ | trứng |
- tám | /eɪt/ | tám |
– hoặc (det, pron, adv) | /ˈaɪ.ðər/ | mỗi cái; phải là quá |
- điện (adj) | /iˈlek.trɪk/ | (của) điện, có điện, phát điện |
– phần tử (n) | /ˈel.ɪ.mənt/ | yếu tố, yếu tố |
- khác (adv) | /els/ | khác, hơn nữa; nếu không |
– kết thúc(n, v) | /kết thúc/ | giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, kết thúc |
– kẻ thù (n) | /ˈen.ə.mi/ | quân địch, quân địch |
- năng lượng (n) | /ˈen.ə.dʒi/ | năng lượng, sức sống, sức sống |
– động cơ (n) | /ˈen.dʒɪn/ | máy móc, động cơ |
- đủ (det, pron, adv) | /ɪˈnʌf/ | đủ |
– nhập (v) | /ˈen.tər/ | nhập, tham gia |
– bằng nhau(adj, n, v) | /ˈiː.kwəl/ | bình đẳng; ngang tài, ngang sức, ngang tài; bằng nhau, nằm ngang |
- đánh đồng | /ɪˈkweɪt/ | cân bằng, mức độ |
- đặc biệt (adv) | /ɪˈspeʃ.əl.i/ | đặc biệt, đặc biệt |
– thậm chí (adv, adj) | /ˈiː.vən/ | chẵn, chẵn, trái; bằng phẳng, bình tĩnh, thậm chí |
– buổi tối (n) | /ˈiːv.nɪŋ/ | buổi tối |
– sự kiện (n) | /ɪˈvent/ | sự kiện, sự kiện |
- bao giờ (adv) | /ˈev.ər/ | bao giờ bao giờ bao giờ |
– mỗi (det) | /ˈev.ri/ | mỗi, mỗi |
- chính xác (adj) | /ɪɡˈzækt/ | chính xác |
– ví dụ (n) | /ɪɡˈzɑːm.pəl/ | ví dụ, ví dụ |
– ngoại trừ (prep, conj) | /ɪkˈsept/ | một cách trừu tượng; Trừ khi |
– kích thích (v) | /ɪkˈsaɪt/ | phấn khích, phấn khích |
– bài tập (n, v) | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục, luyện tập, biểu diễn; làm, thi hành, thực hiện |
– mong đợi (v) | /ɪkˈspekt/ | chờ đợi, trông đợi; kỳ vọng |
– kinh nghiệm (n, v) | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | kinh nghiệm; kinh nghiệm, hương vị |
– thí nghiệm (n, v) | /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ | cuộc thí nghiệm; cuộc thí nghiệm |
- mắt (n) | /aɪ/ | mắt |
F | ||
– khuôn mặt (n, v) | /feɪs/ | Khuôn mặt; đương đầu, xử lý, đối mặt |
– sự thật (n) | /fækt/ | sự việc, sự kiện, sự việc |
- công bằng (adj) | /feər/ | hợp lý và công bằng; thuận lợi |
– rơi (v, n) | /fɔːl/ | rơi, rơi, rơi, rơi |
– gia đình (n, adj) | /ˈfæm.əl.i/ | gia đình, thuộc về gia đình |
– nổi tiếng (adj) | /ˈfeɪ.məs/ | nổi tiếng |
– xa (adv, adj) | /fɑːr/ | xa xôi |
– trang trại (n) | /fɑːm/ | nông trại |
– nhanh (adj, adv) | /fɑːst/ | nhanh |
– chất béo (adj, n) | /fæt/ | béo, béo ngậy; mập mập |
– cha (n) | /ˈfɑː.ðər/ | cha (bố) |
- ủng hộ | /ˈfeɪ.vər/ | thiện chí; kính trọng |
– sợ hãi (n, v) | /fɪər/ | sợ hãi, e ngại; sợ hãi, sợ hãi |
– nguồn cấp dữ liệu (v) | /fiːd/ | cho ăn, cho ăn |
– cảm thấy (v) | /fiːl/ | cảm thấy |
– bàn chân (n) | /phù hợp/ | chân, bàn chân (người, động vật, v.v.) |
– ngã (v) | /fel/ | lông (của động vật) |
– cảm thấy (v) | /cảm thấy/ | cảm thấy, cảm thấy |
– vài (det, adj, pron) | /fjuː/ | ít, ít; một chút, một vài |
– trường (n) | /field/ | chiến trường, chiến trường |
– hình (n) | /fɪɡ/ | (Thực vật học) quả sung; quả sung |
– chiến đấu (v, n) | /faɪt/ | đánh nhau, đánh nhau; đấu tranh, chiến đấu |
– hình (n, v) | /ˈfɪɡ.ər/ | hình dáng, tính cách; tưởng tượng, mô tả |
– điền (v) | /fɪl/ | làm điều đó, lấp đầy nó |
– cuối cùng (adj, n) | /ˈfaɪ.nəl/ | cuối cùng, trận đấu cuối cùng |
– tìm (v) | /faɪnd/ | tìm, tìm |
- tốt (adj) | /faɪn/ | tốt tốt |
– ngón tay (n) | /ˈfɪŋ.ɡər/ | ngón tay |
– kết thúc (v, n) | /ˈfɪn.ɪʃ/ | kết thúc, hoàn thành; kết thúc, kết thúc |
– lửa (n, v) | /faɪər/ | ngọn lửa; đốt cháy |
– đầu tiên (det) | /ˈfɜːst/ | đầu tiên, đầu tiên, trước hết; người, vật đầu tiên, đầu tiên |
– cá (n, v) | /fɪʃ/ | cá, món cá; câu cá, bắt cá |
– phù hợp (v, adj) | /fɪt/ | phù hợp, trung bình; phù hợp, xứng đáng |
- năm | /faɪv/ | năm |
– bằng phẳng (adj, n) | /flæt/ | bằng phẳng, bằng phẳng, nhẵn nhụi; dãy phòng, phòng, máy bay |
– sàn nhà (n) | /flɔːr/ | lầu, lầu (nhà) |
– dòng chảy (n, v) | /fləʊ/ | nhỏ giọt; chạy |
- hoa (n) | /flaʊər/ | hoa, hoa, hoa, cây hoa |
– bay (v, n) | /flaɪ/ | bay; chuyến bay, quãng đường bay |
– đi theo (v) | /ˈfɒl.əʊ/ | theo, theo, kế tiếp |
– thức ăn (n) | /fuːd/ | thực phẩm, thực phẩm, thực phẩm |
– chân (n) | /fʊt/ | chân, bàn chân |
- cho (chuẩn bị) | /fɔːr/ | cho cho… |
– lực (n, v) | /fɔːs/ | quyền lực; ép buộc, ép buộc |
– rừng (n) | /ˈfɒr.ɪst/ | rừng |
– dạng (n, v) | /fɔːm/ | hình thức, hình thức, hình thức; thực hiện, thực hiện |
– về phía trước (adv, adj) | /ˈfɔː.wəd/ | về tương lai, về sau, về phía trước; ở phía trước, di chuyển về phía trước |
– tìm thấy (v) | /faʊnd/ | (q.k của find) tìm, tìm |
– bốn | /fɔːr/ | bốn |
– phân số | /ˈfræk.ʃən/ | (toán học) phân số |
– miễn phí (adj, v, adv) | /friː/ | tự do, giải phóng, giải phóng, giải thoát |
- tươi (adj) | /freʃ/ | tươi, tươi |
- bạn (n) | /bạn bè/ | người bạn |
– từ (chuẩn bị) | /frɒm/ | từ |
– phía trước(n, adj) | /frʌnt/ | khuôn mặt; về phía trước, về phía trước |
– trái cây (n) | /fruːt/ | trái cây, trái cây |
- đầy đủ (adj) | /fʊl/ | đầy đủ, đầy đủ |
– vui vẻ (n, adj) | /fʌn/ | trò giải trí, trò tiêu khiển; hài hước |
GỖ | ||
– trò chơi (n) | /ɡeɪm/ | trò chơi |
– khu vườn (n) | /ˈɡɑː.dən/ | vườn |
– ga (n) | /ɡæs/ | khí ga |
– thu thập (v) | /ˈɡæð.ər/ | tập hợp; tập hợp, tập hợp, tập hợp |
- đã cho (v) | /ɡeɪv/ | tặng, tặng, tặng, tặng |
- chung chung (adj) | /ˈdʒen.ər.əl/ | chung chung; tổng cộng |
- dịu dàng (adj) | /ˈdʒen.təl/ | nhẹ nhàng, nhẹ nhàng, nhẹ nhàng |
- nhận được (v) | /ɡet/ | được rồi, lấy nó |
– cô gái (n) | /ɡɜːl/ | Con gái |
– cho (v) | /ɡɪv/ | cho, cho, cho |
- vui mừng (adj) | /ɡlæd/ | làm ơn, được hạnh phúc |
– kính (n) | /ɡlɑːs/ | ly, ly, ly, ly |
– đi (v) | /ɡəʊ/ | Đi |
– vàng (n, adj) | /ɡəʊld/ | Màu vàng; bằng vàng |
- đi mất | /ɡɒn/ | đi ra đi; thông qua, thông qua |
– tốt (adj, n) | /ɡʊd/ | tốt, tốt, tuyệt vời; điều tốt, điều tốt |
- có (v) | /ɡɒt/ | Có |
– quản lý (v) | /ˈɡʌv.ən/ | cai trị, cầm quyền |
- lớn (adj) | /ɡrænd/ | rộng lớn, vĩ đại |
– cỏ (n) | /ɡrɑːs/ | cỏ; bãi cỏ, đồng cỏ |
– màu xám (adj, v, n) | /ɡreɪ/ | màu xám, màu xám (tóc) |
- tuyệt vời (adj) | /ɡreɪt/ | lớn, lớn, tuyệt vời |
– màu xanh lá cây (adj, n) | /ɡriːn/ | màu xanh lá |
– lớn lên (v) | /ɡruː/ | lớn lên, lớn lên (cây cối); nảy mầm, nảy mầm, nảy mầm |
– mặt đất (n) | /ɡraʊnd/ | mặt đất, mặt đất, mặt đất |
– nhóm (n) | /ɡruːp/ | nhóm |
– lớn lên (v) | /ɡrəʊ/ | để phát triển, để phát triển |
– đoán (v, n) | /ɡe/ | phỏng đoán, phỏng đoán; phỏng đoán, ước tính |
– hướng dẫn (n, v) | /ɡaɪd/ | hướng dẫn, dẫn đường; dẫn đường, dẫn đường |
- súng (n) | /ɡʌn/ | súng |
h | ||
– đã có (v) | /hæd/ | Có |
– tóc (n) | /heər/ | tóc |
– một nửa (n, det, pron, adv) | /hɑːf/ | một nửa, một nửa, nửa giờ; một nửa |
– tay (n, v) | /hænd/ | bàn tay, bàn tay; bàn giao, truyền lại |
– xảy ra (v) | /ˈhæp.ən/ | xảy ra, xảy ra |
- hạnh phúc (adj) | /ˈhæp.i/ | hạnh phúc hạnh phúc |
– cứng (adj, adv) | /hɑːd/ | cứng rắn, rắn rỏi, hà khắc; cố gắng, tích cực |
- có | /ház/ | Có |
– mũ (n) | /hæt/ | mũ |
– có (v, phụ trợ v) | /hæv/ | Có |
- anh ấy (đại từ) | /CHÀO/ | nó, anh ấy, anh ấy |
– đầu (n, v) | /hed/ | đầu (người thú); chỉ huy, chỉ huy, lãnh đạo |
– nghe (v) | /hɪər/ | Nghe |
- đã nghe (v) | /hə:d/ | Nghe |
- trái tim (n) | /hɑːt/ | tim tim |
– nhiệt (n, v) | /đánh/ | nhiệt, nhiệt |
- nặng (adj) | /ˈhev.i/ | nặng, nặng |
– tổ chức (v) | /cầm/ | khoang (của một con tàu) |
– giúp đỡ (v,n) | /giúp đỡ/ | giúp đỡ; giúp đỡ |
- cô ấy (pron, det) | /hɜːr/ | nó, cô ấy, cô ấy, cô ấy |
- ở đây (adv) | /hɪər/ | ở đây ở đây |
– cao (adj, adv) | /hɪər/ | cao, ở mức độ cao |
– ngọn đồi (n) | /hɪl/ | đồi |
- anh ấy (đại từ) | /hɪm/ | nó, anh ấy, anh ấy, anh ấy |
- của anh ấy (det, pron) | /hɪz/ | của nó, của anh ấy, của anh ấy, của anh ấy; của anh ấy, của anh ấy, của anh ấy, của anh ấy |
– lịch sử (n) | /ˈhɪs.tər.i/ | lịch sử, lịch sử |
– đánh (v, n) | /hɪt/ | đánh, đấm, đánh; đòn, cú đấm |
– xin chào (vpn) | /həʊld/ | giữ, giữ, giữ; nắm, giữ |
– lỗ (n) | /həʊl/ | lỗ, lỗ; hang |
– nhà (n, adv) | /həʊm/ | trang chủ; ở nhà, đất nước của tôi |
– hy vọng (v, n) | /hp/ | mong; nguồn hy vọng |
- ngựa (n) | /hɔːs/ | ngựa |
- nóng (adj) | /hɒt/ | nóng nóng |
– giờ (n) | /aʊər/ | giờ |
– nhà (n) | /haʊs/ | nhà, nhà, cả nhà |
- làm thế nào (adv) | /haʊ/ | làm thế nào, làm thế nào, làm thế nào, làm thế nào |
- khổng lồ (adj) | /hjuːdʒ/ | khổng lồ, khổng lồ |
– con người (adj, n) | /ˈhjuː.mən/ | (thuộc về) con người, con người |
– trăm yên | /ˈhʌn.drəd/ | hàng trăm |
– săn lùng (v) | /hʌnt/ | săn, săn |
– vội vàng (v,n) | /ˈhʌr.i/ | vội vàng, hấp tấp |
TÔI | ||
- TRONG) | /aɪ/ | một (chữ số La Mã); TÔI |
– nước đá (n) | /aɪs/ | nước đá, nước đá |
– ý tưởng (n) | /aɪˈdɪə/ | ý tưởng, khái niệm |
- nếu (conj) | /ɪf/ | nếu nếu |
– tưởng tượng (v) | /ɪˈmædʒ.ɪn/ | tưởng tượng, hình dung; nghĩ, nghĩ rằng |
– in (prep, adv) | /ɪn/ | ở, tại, trong; đi vào |
– inch (n) | /ɪntʃ/ | inch (Đơn vị đo chiều dài nước Anh bằng 2,54 cm) |
– bao gồm (v) | /ɪnˈkluːd/ | bao gồm, bao gồm |
– chỉ ra (v) | /ˈɪn.dɪ.keɪt/ | chỉ, nói; diễn đạt, trình bày ngắn gọn |
– công nghiệp (n) | /ˈɪn.də.stri/ | công nghiệp, kỹ thuật |
- côn trùng (n) | /ˈɪn.sekt/ | côn trùng, côn trùng |
- ngay lập tức (adj) | /ˈɪn.stənt/ | khoảnh khắc, khoảnh khắc |
– nhạc cụ (n) | /ˈɪn.strə.mənt/ | nhạc cụ nhạc cụ |
– tiền lãi (n, v) | /ˈɪn.trəst/ | thích thú, quan tâm, chú ý; để quan tâm, để thu hút sự chú ý |
– phát minh (v) | /ɪnˈvent/ | phát minh, phát minh |
– sắt (n, v) | /aɪən/ | sắt; bọc sắt |
- là | /ɪz/ | Được |
- đảo (n) | /ˈaɪ.lənd/ | Hòn đảo |
– nó (pron, det) | /ɪt/ | đó, đó, con vật đó |
J | ||
– công việc (n) | /dʒɒb/ | công việc, việc làm |
- tham gia (v) | /dʒɔɪn/ | tham gia, tham gia; tham gia, tham gia, gia nhập |
- niềm vui (n) | /dʒɔɪ/ | niềm vui, hân hoan |
– nhảy (v, n) | /dʒʌmp/ | nhảy; nhảy, nhảy |
- chỉ (adv) | /dʒʌst/ | đúng, vừa đủ; chỉ, chỉ |
KỲ | ||
– giữ (v) | /kiep/ | giữ giữ |
– giữ (v) | /đã giữ/ | giữ giữ |
– chìa khóa (n, tính từ) | /kiː/ | chìa khóa, khóa, thuộc về (khóa) |
– giết (v) | /kɪl/ | giết, tiêu diệt |
– loại (n, adj) | /kaɪnd/ | chủng loại, giống; tử tế, tử tế |
- vua (n) | /kɪŋ/ | vua, quốc vương |
- biết | /njuː/ | biết; kiến thức |
– biết (v) | /nəʊ/ | biết |
LỜI ĐỀ NGHỊ | ||
– quý bà (n) | /ˈleɪ.di/ | người yêu, vợ, quý cô, quý cô |
– hồ (n) | /leɪk/ | hồ |
– đất đai (n, v) | /lænd/ | đất đai, đất canh tác, đất đai |
– ngôn ngữ (n) | /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ |
- lớn (adj) | /lɑːdʒ/ | rộng, lớn, lớn |
– cuối cùng (det, adv, n, v) | /lɑːst/ | sai lầm cuối cùng, cuối cùng; Người cuối cùng; cuối cùng, cuối cùng; kéo dài |
– muộn (adj, adv) | /leɪt/ | muộn |
– cười (v,n) | /lɑːf/ | cười; tiếng cười |
- bãi cỏ) | /lɔː/ | luật |
– nằm (v) | /leɪ/ | bố trí, đặt, bố trí |
– chì (v, n) | /Nắp/ | dẫn dắt, dẫn đầu; lãnh đạo, hướng dẫn |
– học (v) | /lɜːn/ | học tập, nghiên cứu |
– ít nhất (det, pron, adv) | /danh sách/ | tối thiểu; ít nhất |
- rời đi (v) | /liːv/ | rời đi, rời đi, rời đi |
– dẫn đầu (v) | /dẫn đến/ | dẫn dắt, dẫn đầu; lãnh đạo, hướng dẫn |
– trái(adj, adv, n) | /bên trái/ | bên trái; Qua bên trái |
– chân (n) | /leɡ/ | chân (người, thú, bàn...) |
– chiều dài (n) | /leŋθ/ | Chiều dài |
- ít hơn (det, pron, adv) | /les/ | nhỏ, ít hơn; số lượng ít hơn |
- để (v) | /cho phép/ | cho phép, để cho |
– chữ cái (n) | /ˈlet.ər/ | bức thư; chữ cái, chữ cái |
– cấp độ (n, adj) | /ˈlev.əl/ | trình độ, cấp bậc, chức vụ; bình đẳng, bình đẳng |
– nói dối (v, n) | /laɪ/ | nói dối; lời nói dối nói dối |
- cuộc sống (n) | /laɪf/ | cuộc sống |
– nâng (v, n) | /lɪft/ | nâng lên, nâng lên; nâng, nâng |
– ánh sáng (n, adj, v) | /laɪt/ | ánh sáng; nhẹ nhàng, dịu dàng; đốt cháy, thắp sáng |
– như (prep, v, conj) | /laɪk/ | giống; thích hơn; giống |
– dòng (n) | /laɪn/ | hàng, hàng, hàng |
– chất lỏng (n, adj) | /ˈlɪk.wɪd/ | chất lỏng; lỏng lẻo, mượt mà, du dương, không ổn định |
– danh sách (n, v) | /lɪst/ | danh sách; đưa vào danh sách |
– lắng nghe (v) | /ˈlɪs.ən/ | lắng nghe |
– ít (adj, det, pron, adv) | /ˈlɪt.əl/ | nhỏ, nhỏ, ít; không nhiều; một chút |
– sống (v) | /lɪv/ | cuộc sống |
– xác định vị trí (v) | /ləʊˈkeɪt/ | xác định vị trí, xác định vị trí |
– nhật ký | /lɒɡ/ | khúc gỗ mới chặt, khúc gỗ mới xẻ |
– đơn độc | /ləʊn/ | (thơ ca) cô đơn |
– dài (adj, adv) | /lɒŋ/ | dài, xa; dài |
– nhìn (v, n) | /lʊk/ | Nhìn; cái nhìn |
- bị mất (adj) | /lɒst/ | thua, thua |
– rất nhiều (n) | /lɒt/ | thăm, bốc thăm; lựa chọn bằng xổ số |
– ồn ào (adj, adv) | /laʊd/ | ầm ĩ, ầm ĩ, huyên náo; lớn, lớn (nói) |
- tình yêu (adj) | /lʌv/ | Yêu |
– thấp (adj, adv) | /ləʊ/ | ngắn, nhỏ, ngắn |
Hoa Kỳ | ||
– máy (n) | /məˈʃiːn/ | máy, máy |
– làm (v) | /meɪd/ | làm, hoàn thành, thực hiện |
– nam châm (n) | /ˈmæɡ.nət/ | nam châm |
– chính (adj) | /meɪn/ | chính, chủ yếu, quan trọng nhất |
– chính (adj) | /ˈmeɪ.dʒər/ | tuyệt vời, hơn nữa, tuyệt vời, chính |
– làm (v, n) | /meɪk/ | chế tạo, chế tạo; sự bịa đặt |
- đàn ông (n) | /mæn/ | nhân loại; người đàn ông |
– nhiều (det, pron) | /ˈmen.i/ | nhiều |
– bản đồ (n) | /mæp/ | bản đồ |
– đánh dấu (n, v) | /mɑːk/ | nhãn hiệu, nhãn hiệu, nhãn hiệu; đánh dấu, đánh dấu |
– thị trường (n) | /ˈmɑː.kɪt/ | chợ, chợ; |
– khối lượng (n, adj) | /mæs/ | khối, khối lượng; khối lượng, khối lượng |
– chủ (n.) | /ˈmɑː.stər/ | sư phụ, sư phụ, sư phụ, sư phụ |
– trận đấu (n, v) | /mætʃ/ | trận đấu, đối thủ, đối thủ; khớp, so sánh |
– vật chất (n, adj) | /məˈtɪə.ri.əl/ | nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình |
– vấn đề (n, v) | /ˈmæt.ər/ | chất, liệu; có ý nghĩa, quan trọng |
– may vá (n) | /meɪ/ | Có thể |
- tôi (đại từ) | /miː/ | tôi tôi tôi |
– có nghĩa là (v) | /miːn/ | ý nghĩa, nghĩa là |
- có nghĩa là | /ment/ | giữa chừng, trung gian, trung gian, giữa chừng |
– biện pháp (v, n) | /ˈmeʒ.ər/ | cân đo đong đếm; đo lường, đơn vị đo lường; |
– thịt (n) | /miːt/, | thịt |
– gặp (v) | /miːt/ | thỏa mãn yêu cầu |
- giai điệu | /ˈmel.ə.di/ | giai điệu |
– men (n) | /men/ | Những người đàn ông |
– kim loại (n) | /ˈmet.əl/ | kim loại |
– phương pháp (n) | /ˈmeθ.əd/ | phương pháp, cách thức |
– giữa(n, adj) | /ˈmɪd.l̩/ | ở giữa, ở giữa |
- có thể (phương thức v) | /maɪt/ | có lẽ có thể |
– dặm (n) | /maɪl/ | dặm (đo lường) |
- sữa (n) | /mɪlk/ | sữa |
- triệu | /ˈmɪl.jən/ | triệu |
– tâm trí (n, v) | /maɪnd/ | tâm trí, tinh thần, trí tuệ; chú ý, để ý, quan tâm, quan tâm |
– của tôi (pron, n) | /maɪn/ | của tôi |
– phút (n) | /ˈmɪn.ɪt/ | phút |
– bỏ lỡ (n) | /mɪs/ | cô gái, thiếu nữ |
– trộn (v, n) | /mɪks/ | pha trộn, pha trộn; pha trộn |
- hiện đại (adj) | /ˈmɒd.ən/ | hiện đại, cập nhật |
- phân tử | /ˈmɒl.ɪ.kjuːl/ | (hoá học) phân tử |
– khoảnh khắc (n) | /ˈməʊ.mənt/ | chốc lát |
- tiền (n) | /ˈmʌn.i/ | tiền bạc |
– tháng (n) | /mʌnθ/ | tháng |
– mặt trăng (n) | /muːn/ | mặt trăng |
– nhiều hơn (det, pron, adv) | /mɔːr/ | hơn nữa |
- buổi sáng (n.) | /ˈmɔː.nɪŋ/ | buổi sáng |
– hầu hết (det, pron, adv) | /məʊst/ | lớn nhất, nhiều nhất; nhiều nhất, nhiều hơn |
– mẹ (n) | /ˈmʌð.ər/ | Mẹ |
– chuyển động (n) | /ˈməʊ.ʃən/ | sự di chuyển, sự di chuyển |
– gắn kết (v, n) | /maʊnt/ | leo; núi |
- núi (n) | /ˈmaʊn.tɪn/ | núi |
– miệng (n) | /maʊθ/ | miệng |
– di chuyển (v, n) | /muːv/ | di chuyển, di chuyển; chuyển động, chuyển động |
- nhiều (det, pron, adv) | /mʌtʃ/ | nhiều |
– nhân lên (v) | /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/ | nhân lên, nhân lên; nảy nở |
– âm nhạc (n) | /ˈmjuː.zɪk/ | âm nhạc, âm nhạc |
- phải (phương thức v) | /mʌst/ | phải, cần, nên làm |
– của tôi (det) | /maɪ/ | của tôi |
PHỤ NỮ | ||
– tên (n, v) | /neɪm/ | tên; tên tên |
– quốc gia (n) | /ˈneɪ.ʃən/ | dân tộc, quốc gia |
- tự nhiên (adj) | /ˈnætʃ.ər.əl/ | (của) thiên nhiên, thiên nhiên |
- thiên nhiên (n) | /ˈneɪ.tʃər/ | tự nhiên, tự nhiên |
– gần (adj, adv, prep) | /nɪər/ | gần, gần; lân cận |
- cần thiết (adj) | /ˈnes.ə.ser.i/ | cần thiết, cần thiết, thiết yếu |
– cổ (n) | /nek/ | cổ |
– cần (v, modal v, n) | /niːd/ | cần, đòi hỏi; nhu cầu |
– hàng xóm (n) | /ˈneɪ.bər/ | Hàng xóm |
- không bao giờ (adv) | /ˈnev.ər/ | không bao giờ, không bao giờ |
- mới (adj) | /njuː/ | mới, tươi, mới |
– tiếp theo (adj, adv, n) | /nekst/ | gần, gần, bên cạnh; lần sau, lần sau |
- đêm (n) | /naɪt/ | đêm tối |
- chín | /naɪn/ | chín muồi |
- không (det) | /nəʊ/ | Không |
– tiếng ồn (n) | /nɔɪz/ | ồn ào, huyên náo |
– buổi trưa (n) | /ni cô/ | buổi trưa, buổi trưa |
– cũng không (conj, adv) | /nɔːr/ | không |
– bắc (n, adj, adv) | /nɔːθ/ | bắc, bắc |
– mũi (n) | /nəʊz/ | mũi |
– lưu ý (n, v) | /nəʊt/ | ghi chú, ghi chú; ghi chép, ghi chép |
- không có gì (pron) | /ˈnʌθ.ɪŋ/ | không có gì |
– thông báo (n, v) | /ˈnəʊ.tɪs/ | thông báo, thông báo; để ý, để ý, để ý |
- danh từ (ngôn ngữ học) | /naʊn/ | danh từ |
- bây giờ (adv) | /naʊ/ | bây giờ, bây giờ, bây giờ |
– số (n) | /ˈnʌm.bər/ | con số |
-số (của) | /ˈnjuː.mə.rəl/ | con số |
Ô | ||
– đối tượng (n, v) | /ˈɒb.dʒɪkt/ | đồ vật, đối tượng; phản đối, phản đối |
– quan sát (v) | /əbˈzɜːv/ | quan sát, theo dõi |
– xảy ra (v) | /əˈkɜːr/ | xảy ra, xảy ra, xuất hiện |
– đại dương (n) | /ˈəʊ.ʃən/ | đại dương |
- của (chuẩn bị) | /əv/ | thuộc về |
- tắt (adv, chuẩn bị) | /ɒf/ | tắt; để lại, cách, để lại |
– cung cấp (v, n) | /ˈɒf.ər/ | tặng, biếu, cho; trả cho |
– văn phòng (n) | /ˈɒf.ɪs/ | cơ quan, văn phòng, bộ |
- thường xuyên (adv) | /ˈɒf.ən/ | thông thường, tốt, luôn luôn |
- ồ (cảm thán) | /əʊ/ | ối, ôi, này, này.. |
- dầu (n) | /ɔɪl/ | dầu |
- cũ (adj) | /əʊld/ | cũ |
– trên (prep, adv) | /ɒn/ | ở trên, ở trên; tiếp tục, tiếp tục |
– một lần (adv, conj) | /wʌns/ | một lần; khi nào, ngay sau khi, một lần |
– một (số, det, pron) | /wʌn/ | một; một người, một cái gì đó |
– chỉ (adj, adv) | /ˈəʊn.li/ | chỉ 1, duy nhất; chỉ mới |
– mở (adj, v) | /ˈəʊ.pən/ | Mở mở; mở, bắt đầu, khánh thành |
– vận hành (v) | /ˈɒp.ər.eɪt/ | vận hành, điều khiển |
– ngược lại (adj, adv, n, prep) | /ˈɒp.ə.zɪt/ | ngược lại, ngược lại; trước mặt, đối diện; trái ngược |
- hoặc | /ɔːr/ | vàng (trong huy hiệu) |
– thứ tự (n, v) | /ˈɔː.dər/ | cấp độ; yêu cầu |
– nội tạng (n) | /ˈɔː.ɡən/ | đàn organ |
– bản gốc (adj, n) | /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ | (của) nguồn gốc, xuất xứ, nguồn gốc; nguyên bản |
– khác (adj, đại từ) | /ˈʌð.ər/ | khác |
– của chúng tôi (det) | /aʊər/ | của chúng ta, của chúng ta, của chúng ta, của chúng ta |
- ra (adv) | /aʊt/ | ra, ra, ra |
– kết thúc (adv, chuẩn bị) | /ˈəʊ.vər/ | trên, vượt qua; lên, lên |
– sở hữu (adj, pron, v) | /əʊn/ | của mình, của người; nhận, cảm nhận |
- oxy (hóa học) | /ˈɒk.sɪ.dʒən/ | Ôxy |
P | ||
– trang (n (abbr p)) | /peɪdʒ/ | trang) |
– sơn (n, v) | /peɪnt/ | sơn, vôi màu; sơn, sơn |
– cặp (n) | /peər/ | đôi |
– giấy (n) | /ˈpeɪ.pər/ | giấy |
– đoạn văn (n) | /ˈpær.ə.ɡrɑːf/ | đoạn văn |
– cha mẹ (n) | /ˈpeə.rənt/ | cha mẹ |
– phần (n) | /pɑːt/ | một phần, một phần |
- cụ thể (adj) | /pəˈtɪk.jʊ.lər/ | riêng biệt, cụ thể |
– bữa tiệc (n) | /ˈpɑː.ti/ | bữa tiệc, bữa tiệc; buổi tiệc |
– vượt qua (v) | /pɑːs/ | vượt qua, vượt qua, vượt qua |
- quá khứ (adj, n, prep, adv) | /pɑːst/ | quá khứ, quá khứ; Quá |
– con đường (n) | /pɑːθ/ | đường mòn; phương hướng |
– hoa văn (n) | /ˈpæt.ən/ | hoa văn, hoa văn |
– trả (v,n) | /peɪ/ | trả, trả, trả; lương |
– người (n) | /ˈpiː.pl̩/ | dân tộc, dòng họ; Mọi người |
- có lẽ (adv) | /pəˈhæps/ | có lẽ có thể |
– thời kỳ (n) | /ˈpɪə.ri.əd/ | giai đoạn, giai đoạn, thời gian; tuổi |
– người (n) | /ˈpɜː.sən/ | con người, con người |
– cụm từ (n) | /freɪz/ | câu; thành ngữ, cụm từ |
– chọn (v) | /pɪk/ | cuốc); đào, đào (hố) |
– hình ảnh (n) | /ˈpɪk.tʃər/ | bức tranh, bức tranh |
– mảnh (n) | /piːs/ | mảnh, mẩu; đồng tiền |
– cao độ (n) | /pɪtʃ/ | sân (chơi thể thao); đầu hắc ín |
– địa điểm (n, v) | /pleɪs/ | chỗ, chỗ; quảng trường |
- đơn giản (adj) | /pleɪn/ | thẳng thắn, đơn giản, ngay thẳng |
– kế hoạch (n, v) | /plæn/ | bản đồ, kế hoạch; bản đồ, kế hoạch, dự án |
– máy bay (n) | /pleɪn/ | máy bay, mặt đất |
– hành tinh (n) | /ˈplæn.ɪt/ | hành tinh |
– thực vật (n, v) | /plɑːnt/ | sự phát triển của cây trồng; trồng, gieo |
– chơi (v, n) | /pleɪ/ | chơi, đánh; giải trí, trò chơi, trận đấu |
- làm ơn (v) | /pliːz/ | làm ơn, làm ơn, làm ơn... làm ơn, làm ơn |
– số nhiều (ngôn ngữ học) | /ˈplʊə.rəl/ | ở số nhiều, (của) số nhiều |
– bài thơ (n) | /ˈpəʊ.ɪm/ | bài thơ |
– điểm (n, v) | /pɔɪnt/ | mũi nhọn, mũi nhọn; làm sắc nét, sắc nét, chấm câu (câu..) |
- nghèo (adj) | /pɔːr/ | nghèo |
- phổ biến (adj) | /ˈpɒp.jʊ.lər/ | công, (thuộc) nhân dân; phổ biến với nhiều người |
– cư trú (np) | /ˈpɒp.jʊ.leɪt/ | cư trú, cư trú (một khu vực) |
– cảng (n) | /pɔːt/ | Hải cảng |
– tư thế (v, n) | /pəʊz/ | đưa ra, đưa ra, đưa ra; đặt, đặt ra |
– vị trí (n) | /pəˈzɪʃ.ən/ | địa điểm, địa điểm |
- có thể (adj) | /ˈpɒs.ə.bl̩/ | có thể, có thể làm |
– đăng (n, v) | /pəʊst/ | thư, bưu phẩm; gửi thư |
– bảng Anh (n) | /paʊnd/ | pound – đơn vị đo lường |
– sức mạnh (n) | /paʊər/ | khả năng, tài năng, năng lực; sức mạnh, nội lực; quyền lực |
– thực hành (n) | /ˈpræk.tɪs/ | thực hành, thực hành |
– chuẩn bị (v) | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị, chuẩn bị |
– hiện tại (adj, n, v) | /ˈprez.ənt/ | hiện tại, hiện tại; hiện tại, hiện tại; bày tỏ, giới thiệu, trình bày |
- nhấn (n, v) | /nhấn/ | ép, nén, ép; ép, ép, ép, ép |
– đẹp (adv, adj) | /ˈprɪt.i/ | khá, trung bình; khá, khá; Đẹp |
– in(v, n) | /prɪnt/ | in, phát hành; in ấn |
- có thể xảy ra (adj) | /ˈprɒb.ə.bl̩/ | có thể, có khả năng |
– vấn đề (n) | /ˈprɒb.ləm/ | vấn đề, điều khó giải quyết |
– quy trình (n, v) | /ˈprəʊ.ses/ | quá trình, tiến trình, quá trình; xử lý, xử lý, xử lý |
– sản xuất (v) | /prəˈdjuːs/ | Chế tạo |
– sản phẩm (n) | /ˈprɒd.ʌkt/ | sản phẩm |
- thích hợp (adj) | /ˈprɒp.ər/ | đúng, thích hợp, thích hợp |
– tài sản (n) | /ˈprɒp.ə.ti/ | tài sản, của cải; đất đai, nhà cửa, bất động sản |
– bảo vệ (v) | /prəˈtekt/ | bảo vệ, bảo vệ |
– chứng minh (v) | /pruːv/ | chứng minh, chứng minh |
– cung cấp (v) | /prəˈvaɪd/ | chuẩn bị, dự phòng đầy đủ; cung cấp, cung cấp |
– kéo (v, n) | /pʊl/ | kéo, kéo, kéo; kéo, kéo |
– đẩy (v, n) | /pʊʃ/ | xô; chen lấn |
– đặt (v) | /pʊt/ | đặt, đặt, đưa vào |
Hỏi | ||
– quart | /kwɔːt/ | quadrillion gallon, bộ tứ (bằng 1,135 lít) |
– câu hỏi (n, v) | /ˈkwes.tʃən/ | câu hỏi; hỏi, chất vấn |
- nhanh chóng (adj) | /kwɪk/ | nhanh |
- yên tĩnh (adj) | /kwaɪət/ | yên tĩnh, yên tĩnh, yên tĩnh |
- khá (adv) | /kwaɪt/ | hoàn toàn, chủ yếu |
- trích dẫn | /ˈkwəʊ.ʃənt/ | (toán học) thương số |
RẺ | ||
– chủng tộc (n, v) | /reɪs/ | loài, dòng, giống; loài; cuộc đua |
– đài phát thanh (n) | /ˈreɪ.di.əʊ/ | sóng vô tuyến, đài phát thanh |
– đường ray (n) | /reɪl/ | theo dõi |
– mưa (n, v) | /reɪn/ | mưa, mưa rào; cơn mưa |
– tăng (v) | /reɪz/ | giơ lên, giơ lên, giơ lên |
– chạy (v) | /ræn/ | Chạy |
– phạm vi (n) | /reɪndʒ/ | sê-ri, hàng, loại; phạm vi, mức độ |
- thay vì (adv) | /ˈrɑː.ðər/ | khá hơn.. tốt hơn, như... hơn |
– vươn tới (v) | /riːtʃ/ | đến, đi, đến |
- đọc (v) | /thoát khỏi/ | đọc |
- sẵn sàng (adj) | /ˈred.i/ | sẵn sàng |
- thực (adj) | /rɪəl/ | thực, thực, thực |
– lý do (n) | /ˈriː.zən/ | lý do, lý do |
– nhận (v) | /rɪˈsiːv/ | nhận, nhận, nhận |
– hồ sơ (n, v) | /rɪˈkɔːd/ | ghi âm, ghi âm, ghi âm, ghi âm; thu thập, ghi lại |
– màu đỏ (adj, n) | /màu đỏ/ | màu đỏ; màu đỏ |
– khu vực (n) | /ˈriː.dʒən/ | vùng |
– ghi nhớ (v) | /rɪˈmem.bər/ | nhớ nhớ |
– lặp lại (v) | /rɪˈpiːt/ | lặp lại, lặp lại |
– trả lời (n, v) | /rɪˈplaɪ/ | trả lời, trả lời; trả lời, trả lời |
– đại diện (v) | /ˌrep.rɪˈzent/ | mô tả, hình dung; đại diện, thay mặt cho |
- yêu cầu (v) | /rɪˈkwaɪər/ | yêu cầu, yêu cầu, quy định |
– nghỉ ngơi (n, v) | /nghỉ ngơi/ | nghỉ ngơi, nghỉ ngơi; nghỉ ngơi, nghỉ ngơi |
– kết quả(n, v) | /rɪˈzʌlt/ | kết quả; bởi vì, do.. mà, kết quả là… |
- giàu có (adj) | /rɪtʃ/ | giàu có, giàu có |
– đi xe (v, n) | /raɪd/ | cưỡi ngựa); con đường, con đường |
- đúng (adj, adv, n) | /raɪt/ | thẳng, phải, tốt; đúng đúng; tốt, đúng, tốt, đúng |
– nhẫn (n, v) | /rɪŋ/ | chiếc nhẫn, đeo nhẫn cho ai? |
– tăng (n, v) | /raɪz/ | đề bạt, nâng lương, thăng chức; thức dậy, thức dậy, tăng (mặt trời), đạt được |
– sông (n) | /ˈrɪv.ər/ | dòng sông |
– đường (n) | /rəʊd/ | đường, phố |
– đá (n) | /rɒk/ | cục đá |
– cuộn (n, v) | /rəʊl/ | lăn, lăn, lăn; cuộn, cuộn, quấn, cuộn |
– phòng (n) | /Rum/ | phòng, buồng |
– gốc (n) | /ruːt/ | rễ |
– dây thừng (n) | /rəʊp/ | cáp, dây thừng, chuỗi, chuỗi |
– hoa hồng (n) | /rəʊz/ | hoa hồng; Hoa hồng |
– tròn (adj, adv, prep, n) | /raʊnd/ | tròn, tròn, chung quanh |
– hàng (n) | /rəʊ/ | dây, dây |
– chà xát (v) | /rʌb/ | chà xát, xoa bóp, nghiền nát, trải rộng |
– quy tắc (n, v) | /ruːl/ | quy tắc, quy định, pháp luật; cai trị, chỉ huy, kiểm soát |
– chạy (v, n) | /rʌn/ | chạy; chạy |
S | ||
- an toàn (adj) | /seɪf/ | an toàn, chắc chắn, đáng tin cậy |
– đã nói (v) | /sed/ | nói chuyện |
– buồm (v, n) | /seɪl/ | chèo thuyền, chèo thuyền, thả neo; chèo thuyền, chèo thuyền, chèo thuyền |
– muối (n) | /sɒlt/ | muối |
– giống nhau (adj, pron) | /seɪm/ | đều đặn, đơn điệu; điều tương tự, vẫn như vậy |
– cát (n) | /sænd/ | cát |
– ngồi (v) | /sæt/ | ngồi |
– tiết kiệm (v) | /seɪv/ | lưu, lưu |
– cưa (v) | /sɔː/ | Nhìn |
- say rượu (v) | /seɪ/ | nói chuyện |
– quy mô (n) | /skeɪl/ | vây..) |
– trường học (n) | /skuːl/ | Trường học |
– khoa học (n) | /saɪəns/ | khoa học, khoa học tự nhiên |
– điểm số (n, v) | /skɔːr/ | điểm số, trận thắng, điểm số; đạt được, thành công, điểm số |
– biển (n) | /siː/ | biển |
– tìm kiếm (n, v) | /sɜːtʃ/ | tìm kiếm, thăm dò, điều tra; tìm kiếm, khám phá, điều tra |
– mùa (n) | /ˈsiː.zən/ | mùa |
– chỗ ngồi (n) | /ngồi/ | cái ghế, chỗ ngồi |
– thứ hai (det, adv, n) | /ˈsek.ənd/ | thứ hai, ở vị trí thứ hai, vị trí thứ hai; á quân |
– phần (n) | /ˈsek.ʃən/ | mục, phần |
- xem (v) | /siː/ | nhìn, thấy, quan sát |
– hạt giống (n) | /siːd/ | hạt giống, hạt giống |
- có vẻ | /siːm/ | hình như, hình như, hình như |
– đoạn (n) | /ˈseɡ.mənt/ | đoạn, khúc, đốt, mảnh; |
– chọn (v) | /sɪˈlekt/ | chọn, chọn |
- tự (n) | /bản thân/ | riêng tôi |
– bán (v) | /sel/ | bán |
- gửi (v) | /gửi/ | gửi, công văn |
– giác quan (n) | /cảm nhận/ | giác quan, tri giác, cảm giác |
- đã gửi (v) | /đã gửi/ | gửi, gửi, gửi, cho đi ((cũng) cảnh) |
– câu (n) | /ˈsen.təns/ | câu |
– tách biệt (adj, v) | /ˈsep.ər.ət/ | khác nhau, riêng biệt; để tách ra, để tách ra, để một phần |
– phục vụ (v) | /sɜːv/ | phục vụ, phục vụ |
- đặt (n, v) | /bộ/ | bộ, tổ, nhóm, lũ; đặt, sắp xếp |
– giải quyết (v) | /ˈset.l̩/ | dàn xếp, dàn xếp, dàn xếp, dàn xếp, dàn xếp |
- bảy | /ˈsev.ən/ | bảy |
- một số (det, pron) | /ˈsev.ər.əl/ | một vài |
- sẽ (phương thức v) | /ʃæl/ | dự đoán tương lai: sẽ |
– hình dạng (n, v) | /ʃeɪp/ | hình dạng, hình dạng, hình dạng |
– chia sẻ (v, n) | /ʃeər/ | đóng góp, tham gia, chia sẻ; đóng góp, tham gia, chia sẻ |
- sắc nét (adj) | /ʃɑːp/ | sắc nét, sắc nét, sắc nét |
- cô ấy (đại từ) | /ʃiː/ | nó, cô ấy, cô ấy, cô ấy… |
– tờ (n) | /ʃiːt/ | chăn, ga trải giường; lá, tấm, tấm, tấm |
– vỏ (n) | /ʃel/ | vỏ, mai; vẻ bề ngoài |
– tỏa sáng (v) | /ʃaɪn/ | Toả sáng |
– tàu (n) | /ʃɪp/ | tàu, tàu |
– giày (n) | /ʃuː/ | giày |
– cửa hàng (n, v) | /ʃɒp/ | cửa hàng; đi mua sắm, đi chợ |
– bờ biển (n) | /ʃɔːr/ | bờ (biển, hồ lớn), bờ biển |
- ngắn (adj) | /ʃɔːt/ | ngắn, cụt |
- nên (phương thức v) | /ʃʊd/ | nên |
– vai (n) | /ˈʃəʊl.dər/ | vai |
– hét (v,n) | /ʃaʊt/ | reo hò, cổ vũ; la hét, cổ vũ |
– hiển thị (v, n) | /ʃəʊ/ | trình diễn, triển lãm; hiệu suất, biểu hiện |
- bên (n) | /saɪd/ | mặt phẳng |
– tầm nhìn (n) | /saɪt/ | cảnh đẹp; tầm nhìn |
– dấu (n, v) | /saɪn/ | đánh dấu, đánh dấu, đánh dấu, viết ký hiệu |
- im lặng (adj) | /ˈsaɪ.lənt/ | Im lặng yên tĩnh |
– bạc (n, adj) | /ˈsɪl.vər/ | bạc, xu bạc; làm bằng bạc, trắng như bạc |
- tương tự (adj) | /ˈsɪm.ɪ.lər/ | giống như, tương tự như |
- đơn giản (adj) | /ˈsɪm.pl̩/ | đơn giản, đơn giản, dễ dàng |
– kể từ (prep, conj, adv) | /sɪns/ | từ, kể từ; kể từ đó, kể từ đó; kể từ đó, từ thời điểm đó |
– hát (v) | /sɪŋ/ | hát hát |
- độc thân (adj) | /ˈsɪŋ.ɡl̩/ | độc thân, đơn độc, độc thân |
– chị (n) | /ˈsɪs.tər/ | chị em gái |
– ngồi (v) | /sɪt/ | ngồi |
- sáu | /sɪks/ | sáu |
– kích thước (n) | /saɪz/ | kích cỡ |
– kỹ năng (n) | /skɪl/ | kỹ năng, kỹ thuật |
– da (n) | /skɪn/ | da, vỏ |
– bầu trời (n) | /skaɪ/ | bầu trời, bầu trời |
– nô lệ (n) | /sleɪv/ | nô lệ (màu đen và bóng tối) |
– ngủ (vn) | /trượt/ | Ngủ; ngủ |
– trượt (v) | /slɪp/ | trượt, trượt, vượt qua, chạy qua |
- chậm (adj) | /sləʊ/ | chậm, chậm |
- nhỏ (adj) | /smɔːl/ | bé nhỏ |
– mùi (v,n) | /mùi/ | mùi; mùi, mùi |
– nụ cười (v,n) | /smaɪl/ | mỉm cười, mỉm cười; nụ cười, nụ cười |
– tuyết (n, v) | /snəʊ/ | tuyết; tuyết |
– vậy (adv, conj) | /səʊ/ | như thế, như thế; do đó, do đó, do đó, do đó, do đó |
- mềm (adj) | /sɒft/ | linh hoạt |
– đất (n) | /sɔɪl/ | trồng đất; bẩn thỉu |
– người lính (n) | /ˈsəʊl.dʒər/ | người lính, người lính |
– giải pháp (n) | /səˈluː.ʃən/ | giải pháp, giải pháp |
– giải quyết (v) | /sɒlv/ | giải quyết, giải thích, giải quyết |
– một số (det, pron) | /sʌm, sm/ | một chút, một vài |
– con trai (n) | /sʌn/ | Con trai |
– bài hát (n) | /sɒŋ/ | bài hát |
- sớm (adv) | /mặt trời/ | sớm sớm |
– âm thanh (n, v) | /saʊnd/ | âm thanh; Nghe |
– nam (n, adj, adv) | /saʊθ/ | miền Nam, miền Nam; ở miền Nam; về phía nam |
- không gian (n) | /spes/ | không gian, khoảng cách |
– nói (v) | /spiːk/ | nói chuyện |
- đặc biệt (adj) | /ˈspeʃ.əl/ | đặc biệt, riêng biệt |
– lời nói (n) | /spiːtʃ/ | lời nói, khả năng nói, lời nói, cách nói, lời nói |
– tốc độ (n) | /spiːd/ | Vận tốc |
– phép (v, n) | /đánh vần/ | Đánh vần; sự lôi cuốn, sự quyến rũ, sự mê đắm |
– chi tiêu (v) | /tiêu/ | chi tiêu |
– đã nói (v) | /spəʊk/ | nói chuyện |
– chỗ (n) | /spɔt/ | vết, vết, vết |
– lây lan (v) | /mùa xuân/ | trải ra, trải ra, trải ra; phổ biến |
– mùa xuân (n) | /sprɪŋ/ | mùa xuân |
– hình vuông(adj, n) | /skweər/ | vuông, vuông; hình vuông, hình vuông |
– đứng (v, n) | /đứng/ | đứng, đứng |
– ngôi sao (n, v) | /stɑːr/ | ngôi sao, dán ngôi sao, trang trí ngôi sao, dán ngôi sao |
– bắt đầu (v, n) | /stɑːt/ | bắt đầu, khởi động; sự bắt đầu, khởi đầu, khởi hành |
– trạng thái (n, adj, v) | /steɪt/ | nhà nước, quốc gia, chính phủ; (thuộc) nhà nước, liên quan đến nhà nước; nói, tuyên bố |
– nhà ga (n) | /ˈsteɪ.ʃən/ | nhà ga, điểm, nhà ga |
– ở lại (v,n) | /steɪ/ | ở lại; ở lại |
- ổn định (n) | /sted/ | cho ai, có lợi cho ai; sẵn sàng giúp đỡ ai đó |
– hơi nước (n) | /stiːm/ | hơi nước |
– thép (n) | /stiːl/ | thép, ngành thép |
– bước (n, v) | /bước chân/ | bước chân; bước, bước đi |
– dính (v, n) | /stɪk/ | đâm, thọc, thọc, cắm, thọc; thanh, qua củi, xử lý |
– vẫn (adv, adj) | /stɪl/ | đứng yên; Vẫn còn |
– đá (n) | /stəʊn/ | cục đá |
- đứng (v) | /stʊd/ | dừng lại, dừng lại |
– dừng lại (v,n) | /stɒp/ | dừng lại, dừng lại, dừng lại, dừng lại; dừng lại, dừng lại, dừng lại |
– cửa hàng (n, v) | /stɔːr/ | cửa hàng, nhà kho; tích trữ, cất vào kho |
– câu chuyện (n) | /ˈstɔː.ri/ | câu chuyện, câu chuyện |
– thẳng (adv, adj) | /streɪt/ | thẳng, không cong |
- kỳ lạ (adj) | /streɪndʒ/ | xa lạ, xa lạ |
– dòng (n) | /striːm/ | suối |
– đường phố (n) | /striːt/ | đường phố, đường phố |
– kéo dài (v) | /kéo dài/ | duỗi ra, duỗi ra, duỗi ra |
– chuỗi (n) | /strɪŋ/ | dây thừng, dây thừng |
- mạnh mẽ (adj) | /strɒŋ/ | chắc, khỏe, bền, chắc, chắc |
– sinh viên (n) | /ˈstjuː.dənt/ | học sinh |
– học (n, v) | /ˈstʌd.i/ | học tập, nghiên cứu; học tập, nghiên cứu |
– chủ đề (n) | /ˈsʌb.dʒekt/ | chủ đề, chủ điểm; chủ thể |
- chất (n) | /ˈsʌb.stəns/ | vật liệu; thiên nhiên; Nội dung |
- trừ (toán học) | /səbˈtrækt/ | ngoại trừ |
– thành công (n) | /səkˈses/ | thành công, thành công |
– như vậy (det, pron) | /sʌtʃ/ | thích thích thích |
- đột ngột (adj) | /ˈsʌd.ən/ | đột nhiên, đột nhiên |
- hậu tố (ngôn ngữ học) | /ˈsʌf.ɪks/ | hậu tố |
- đường (n) | /ˈʃʊɡ.ər/ | đường |
– gợi ý (v) | /səˈdʒest/ | đề nghị, đề xuất; gợi ý |
– bộ đồ (n, v) | /sút/ | bộ quần áo, trang phục; phù hợp, quen thuộc, phù hợp |
– mùa hè (n) | /ˈsʌm.ər/ | mùa hè |
– mặt trời (n) | /sʌn/ | mặt trời |
– cung cấp (n, v) | /səˈplaɪ/ | cung cấp, cung ứng; cung cấp, đáp ứng, cung cấp |
– hỗ trợ (n, v) | /səˈpɔːt/ | hỗ trợ, hỗ trợ; hỗ trợ, hỗ trợ |
- chắc chắn (adj, adv) | /ʃɔːr/ | chắc chắn, xác thực |
– bề mặt (n) | /ˈsɜː.fɪs/ | bề mặt, bề mặt |
– ngạc nhiên (n, v) | /səˈpraɪz/ | ngạc nhiên, ngạc nhiên; làm ngạc nhiên, làm ngạc nhiên |
– bơi (v) | /swɪm/ | bơi lội |
- âm tiết (n) | /ˈsɪl.ə.bl̩/ | nhịp |
– ký hiệu (n) | /ˈsɪm.bəl/ | ký hiệu, ký hiệu |
– hệ thống (n) | /ˈsɪs.təm/ | hệ thống, chế độ |
TỶ | ||
– bảng (n) | /ˈteɪ.bl̩/ | bàn |
– đuôi (n) | /teɪl/ | đuôi |
– lấy (v) | /teɪk/ | /teɪk/ |
– nói chuyện (v, n) | /tɔːk/ | nói chuyện, trò chuyện; hội thoại, thảo luận |
- cao (adj) | /tɔːl/ | Cao |
– dạy (v) | /tiːtʃ/ | dạy bảo |
– đội (n) | /tim/ | Đội |
- răng | /tiːθ/ | răng |
– kể (v) | /điện thoại/ | nói, kể |
– nhiệt độ (n) | /ˈtem.prə.tʃər/ | nhiệt độ |
- tên | /mười/ | mười, mười |
- thuật ngữ (n) | /tm/ | giới hạn, thời hạn, khóa học, kỳ hạn |
– kiểm tra (n, v) | /kiểm tra TRA/ | kiểm tra, kiểm tra, kiểm tra; kiểm tra, kiểm tra, kiểm tra |
– than (prep, conj) | /ðæn/ | hơn |
- cảm ơn (v) | /θæŋk/ | Cảm ơn |
– that (det, pron, conj) | /ðæt/ | người đó, cái đó, cái đó, cái đó; đó là |
- nghệ thuật) | /ðiː/ | con, người, người… |
– (det) của họ | /ðeər/ | của họ, của họ, của họ |
- họ (pron) | /ðem/ | họ, họ, họ |
– sau đó (adv) | /cái hang/ | sau đó, sau đó, sau đó |
– ở đó (adv) | /ðeər/ | ở nơi đó, ở nơi đó |
- những cái này | /ðiːz/ | Cái này |
- họ (đại từ) | /ðeɪ/ | họ, họ, họ; những thứ kia |
- dày (adj) | /θɪk/ | dày; tối tăm |
- gầy (adj) | /θɪn/ | mỏng manh |
– điều (n) | /θɪŋ/ | vật, vật, vật |
– suy nghĩ (v) | /θɪŋk/ | suy nghĩ, suy nghĩ |
- ngày thứ ba | /θɜːd/ | Thứ ba |
– cái này (det, pron) | /ðɪs/ | Điều này này này |
- những thứ kia | /ðəʊz/ | Cái đó, cái đó |
– mặc dù (conj, adv) | /ðəʊ/ | mặc dù, mặc dù, mặc dù; mặc dù, tuy nhiên, tuy nhiên |
– suy nghĩ (n) | /θɔːt/ | tư duy, khả năng suy nghĩ; nghĩ, nghĩ, nghĩ |
- nghìn | /ˈθaʊ.zənd/ | ngàn |
- ba | /θriː/ | bố |
- thông qua (prep, adv) | /θruː/ | thông qua, thông qua |
– ném (v) | /θrəʊ/ | ném, ném, ném |
- do đó (adv) | /ðʌs/ | vì vậy, như vậy, do đó |
– cà vạt (v, n) | /taɪ/ | buộc, thắt, buộc; ren, ren, dây giày |
- thời gian (n) | /taɪm/ | thời gian, thời gian |
- nhỏ bé (adj) | /ˈtaɪ.ni/ | rất nhỏ, nhỏ bé |
– lốp xe (v) | /taɪər/ | mệt mỏi, trở nên mệt mỏi; lốp xe, lốp xe |
- to (chuẩn bị) | /tuː/ | theo hướng, để |
– cùng nhau (adv) | /təˈɡeð.ər/ | cùng nhau |
– đã nói (v) | /təʊld/ | nói, nói với, nói lên, nói ra |
– giai điệu (n) | /təʊn/ | giọng nói, giọng nói |
- cũng vậy (adv) | /tuː/ | Mà còn |
– lấy (n) | /tʊk/ | nắm, nắm, lấy |
– công cụ (n) | /tuːl/ | dụng cụ, đồ dùng |
– trên cùng (n, tính từ) | /tɒp/ | đỉnh, chóp; đầu tiên, trên tất cả |
– tổng cộng (adj, n) | /ˈtəʊ.təl/ | tổng số, toàn bộ; tổng số, tổng số tiền |
– chạm (vpn) | /ttʃ/ | chạm, chạm, chạm; chạm, chạm, chạm |
– hướng tới (từ cổ, nghĩa cổ) | /təˈwɔ:dz/ | ngoan ngoãn, dễ dạy, ngoan |
– thị trấn (n) | /taʊn/ | thị trấn, thị trấn, thành phố nhỏ |
– theo dõi (n) | /træk/ | một phần của đĩa; đường mòn, đường đua |
– thương mại (n, v) | /treɪd/ | buôn bán, buôn bán; buôn bán, trao đổi |
– xe lửa (n, v) | /tren/ | xe lửa, xe lửa; dạy, đào tạo, đào tạo |
– du lịch (v) | /ˈtræv.əl/ | du lịch, du lịch, di chuyển; đi, chuyến đi |
– cây (n) | /triː/ | cây |
– tam giác (n) | /ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩/ | Tam giác |
– chuyến đi (n, v) | /trup/ | đi dạo, du ngoạn; đi dạo, đi dạo |
– rắc rối (n) | /ˈtrʌb.l̩/ | lo lắng, rắc rối |
– xe tải (n) | /trʌk/ | rau sạch |
- đúng (adj) | /tru/ | ĐÚNG VẬY |
– thử (v) | /traɪ/ | cố gắng, cố gắng |
– ống (n) | /tjuːb/ | ống, ống |
– lần lượt (v, n) | /tɜːn/ | xoay, xoay, xoắn; luân chuyển, luân chuyển |
- hai mươi | /ˈtwen.ti/ | hai mươi |
- hai | /tuː/ | hai đôi |
– loại (n, v) | /vỗ nhẹ/ | kiểu, kiểu, kiểu; phân loại, phân loại |
bạn | ||
– dưới (prep, adv) | /ˈʌn.dər/ | phía dưới, phía dưới; ở phía dưới, về phía dưới |
– đơn vị (n) | /ˈjuː.nɪt/ | đơn vị |
- cho đến khi (conj, chuẩn bị) | /ənˈtɪl/ | trước đây, cho đến khi |
– lên (adv, chuẩn bị) | /ʌp/ | trên, lên, lên |
- chúng tôi (pron) | /ʌs/ | chúng tôi, chúng tôi; tôi và bạn |
– sử dụng (v,n) | /juːz/ | sử dụng, sử dụng; cách sử dụng, cách sử dụng |
- bình thường (adj) | /ˈjuː.ʒu.əl/ | thông thường, thường được sử dụng |
VẼ TRANH | ||
– thung lũng (n) | /ˈvæl.i/ | Thung lũng |
– giá trị (n, v) | /ˈvæl.juː/ | giá trị, ước tính, định giá |
– thay đổi (v) | /ˈveə.ri/ | thay đổi, làm khác đi, biến đổi |
– động từ (ngôn ngữ học) | /vɜːb/ | động từ |
- rất (adv) | /ˈver.i/ | rất rất |
– xem (n, v) | /vjuː/ | tầm nhìn, tầm nhìn; thấy, thấy, quan sát |
– làng (n) | /ˈvɪl.ɪdʒ/ | làng bản |
– ghé thăm (v, n) | /ˈvɪz.ɪt/ | đến thăm, đến chơi, đến thăm; sự thăm viếng, sự viếng thăm |
- giọng nói (n) | /vɔɪs/ | giọng nói, giọng nói |
nguyên âm (ngôn ngữ học) | /vaʊəl/ | nguyên âm |
W | ||
- đợi (v) | /weɪt/ | Chờ đợi |
– đi bộ (v, n) | /wɔːk/ | đi dạo; đi bộ, đi dạo |
– bức tường (n) | /wɔːl/ | bức tường, bức tường |
– muốn (v) | /wɒnt/ | muốn |
- cảnh báo) | /wɔːr/ | chiến tranh |
– ấm áp (adj, v) | /wɔːm/ | ấm áp, ấm áp; nóng lên, nóng lên |
- đã từng là | /wɒz/ | rau thì là |
– rửa (v) | /wɒʃ/ | rửa, rửa |
– xem (v, n) | /wɒtʃ/ | nhìn, theo dõi, quan sát; kết án, bảo vệ |
– nước (n) | /ˈwɔː.tər/ | Nước |
– sóng (n) | /weɪv/ | sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn cong thành sóng |
- cách (n) | /ˈweɪ/ | cách, cách |
- chúng tôi (pron) | /Wi/ | chúng tôi, chúng tôi |
– mặc (v) | /weər/ | mặc, mang, mặc |
– thời tiết (n) | /ˈweð.ər/ | thời tiết |
– tuần (n) | /wiːk/ | tuần, tuần |
– trọng lượng (n) | /weɪt/ | cân nặng |
– tốt (adv, adj) | /wel/ | tốt tốt; Oh chúc may mắn! |
- đã đi (v) | /đi/ | Đi |
- đã từng | /wɜːr/ | rau thì là |
– tây (n, adj, adv) | /hướng Tây/ | về phía tây, về phía tây, về phía tây |
- cái gì (pron, det) | /wɒt/ | cái gì, như thế nào? |
– bánh xe (n) | /wiːl/ | bánh xe |
- khi nào (adv, pron, conj) | /wen/ | khi nào, khi nào, lúc mấy giờ |
– ở đâu (adv, conj) | /weər/ | ở đâu, ở đâu; Ở đâu |
- liệu (conj) | /ˈweð.ər/ | có không; có lẽ; không biết.. không |
– cái nào (pron, det) | /wɪtʃ/ | bất kỳ, bất kỳ.. bất kỳ; đó đó |
– trong khi (conj, n) | /waɪl/ | trong khi, trong khi; khoảnh khắc, khoảnh khắc, khoảnh khắc |
– trắng (adj, n) | /waɪt/ | trắng; trắng |
- ai (đại từ) | /huː/ | ai, ai, ai, loại người nào? |
– toàn bộ (adj, n) | /həʊl/ | không hề hấn gì, không bị ảnh hưởng, không bị hư hại; toàn bộ, tất cả, toàn bộ |
– của ai (det, pron) | /huːz/ | của ai |
– tại sao (adv) | /waɪ/ | tại sao và tại sao |
- rộng (adj) | /waɪd/ | rộng, bao la |
– vợ (n) | /waɪf/ | vợ |
– hoang dã (adj) | /waɪld/ | hoang dã, hoang dã |
– sẽ (mô thức v, n) | /wɪl/ | sẽ; ý chí, ý định |
– chiến thắng (v) | /wɪn/ | nắm bắt, nắm bắt, thu được |
- gió (n) | /wɪnd/ | gió |
– cửa sổ (n) | /ˈwɪn.dəʊ/ | cửa sổ |
– cánh (n) | /wɪŋ/ | cánh, chuyến bay, cất cánh |
- mùa đông (n) | /ˈwɪn.tər/ | mùa đông |
– dây (n) | /waɪər/ | dây (kim loại) |
– ước (v, n) | /wɪʃ/ | chúc, ước; ước, ước |
- với (chuẩn bị) | /wɪð/ | với, cùng nhau |
- phụ nữ (n) | /ˈwʊm.ən/ | phụ nữ, phụ nữ |
– phụ nữ (n) | /ˈwɪm.ɪn/ | Phụ nữ |
– thắc mắc (v) | /ˈwʌn.dər/ | kinh ngạc, sửng sốt, sửng sốt |
– sẽ không (n) | /wəʊnt/ | Sẽ không |
- gỗ (n) | /wʊd/ | gỗ |
- từ (n) | /wɜːd/ | từ |
– công việc (v, n) | /wɜːk/ | công việc, công việc |
- thế giới (n) | /wɜːld/ | thế giới |
– sẽ (n) | /wʊd/ | Sẽ |
– viết (v) | /raɪt/ | viết |
- được viết (adj) | /ˈrɪt.ən/ | được viết, được soạn thảo |
– sai (adj, adv) | /rɒŋ/ | sai |
– đã viết (v) | /rəʊt/ | viết |
Y | ||
– bãi (n) | /jɑːd/ | Iat, yard (bằng 0,914 mét), yard |
- khao khát) | /jɪər/ | năm |
– màu vàng (adj) | /ˈjel.əʊ/ | Màu vàng |
- Đúng | /jes/ | vâng, vâng, vâng, vâng, vâng, vâng, vâng |
– chưa (adv) | /máy bay phản lực/ | còn, còn, còn nữa |
- bạn (đại từ) | /juː/ | anh, chị, ông, bà, ngài, bạn, của bạn; anh chị em, quý ông, quý bà, quý ông |
- trẻ (adj) | /jʌŋ/ | trẻ, trẻ, thiếu niên, thanh niên |
– của bạn (det) | /jɔːr/ | của bạn, của bạn, của bạn, của bạn; của các anh, của các chị, của các quý ông, của |
TOPICA bản xứ X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp học nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm vào “điểm tri thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung thông qua các bài học cô đọng từ 3-5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động nâng cao 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
6. Bài tập về từ vựng tiếng Anh thông dụng
Cùng áp dụng ngay bảng từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất trên đây để làm bài tập bên dưới nhé!
bài tập 1
Chọn từ đúng để điền vào các câu sau
- Công việc này quá _______ (căng thẳng/căng thẳng).
- Có rất nhiều việc, nhưng tôi có thể ________ (giải quyết/xử lý) nó.
- Tôi đã ________ (được tuyển dụng/nghe nói) vào tháng trước.
- Họ ________ (sa thải/thất bại) hai đồng nghiệp của tôi và tôi e rằng mình có thể là người tiếp theo.
- Tôi làm công việc bán hàng _________ (tại/tại) .
- __________ (đi làm/rước lễ) (= thời gian tôi đi làm) không quá tệ.
- Công ty nổi tiếng về việc đối xử tốt với __________ (nhân viên/được tuyển dụng) của họ.
- Tôi thường không ăn ở __________ (phòng ăn trưa/khu vực ăn trưa). Tôi ra ngoài đi ăn.
- Chiếc váy __________ (mã/đường cắt) là trang phục bình thường.
- Tôi đang nghĩ về việc __________ (nghỉ việc/ngừng) công việc của mình.
- Tôi hòa thuận với hầu hết các __________ (đồng nghiệp/nhân viên) (= đồng nghiệp của tôi).
- Tôi đã nhận được một ___________ (điềm báo/thăng chức) vào năm ngoái.
- Anh ấy không phải là người rất _________ (sản xuất/làm việc hiệu quả). Anh ấy chỉ trò chuyện với bạn bè trên Facebook cả ngày.
- Tôi khá _________ (hài lòng/chứa đựng) (= hạnh phúc) với cách mọi thứ đang diễn ra.
- Mọi người dường như đã được _______ (tăng lương/tăng lương) (= tăng lương) ngoại trừ tôi.
- Chúng tôi không có ________ (đánh giá/tiếp cận) đối với thông tin đó.
- Những người quản lý ________ (cấp trên/cấp trên) không được phần còn lại của chúng tôi yêu thích lắm.
- Tôi sẽ dành một tuần ________ (nghỉ/tắt) để đi nghỉ.
- Khối lượng công việc không quá _________ (dày đặc/nặng nề).
- Họ cung cấp cho chúng tôi lợi ích tốt _________ (gói/gói).
Bài tập 2
Sắp xếp các từ sau vào chỗ trống: tốt – thăm – mẹo – về – tốt nhất – giá trị – tốt nhất – chắc chắn – phải – giới thiệu – làm phiền – Đừng – sẽ không – đáng
- Bạn có biết nơi nào ___________ để ở không?
- Cách _________ để đi lại là gì?
- Có thứ gì khác đáng giá _________ không?
- Những địa điểm ăn uống ________ nào?
- Nó có lẽ là ________ để sử dụng xe buýt.
- Tôi sẽ _______ các chuyến tàu.
- Bạn nên ______ xem tòa tháp.
- Đó là ______ thấy tốt.
- Bạn thực sự ______ đi đến Bảo tàng.
- Đừng __________ đi đến viện bảo tàng.
- Nó không thực sự ______ ghé thăm.
- ______ uống nước.
- Tôi ______ ăn bất cứ thứ gì được bán trên đường phố.
Trả lời
bài tập 1
- căng thẳng
- Xử lý
- thuê
- Bị sa thải
- Tại
- Rước lễ
- Nhân viên tốt
- Nơi ăn trưa
- Quy định về trang phục
- Dừng lại
- Đồng nghiệp.
- Khuyến mãi
- năng suất
- Nội dung
- Nâng lên
- Truy cập
- Phía trên
- Tuần nghỉ
- Nặng.
- gói.
Bài tập 2
- Tốt
- Xấu
- tham quan
- Về
- Tốt nhất
- Gợi ý
- Chắc chắn
- Đáng giá
- Phải
- Làm phiền
- Đáng giá
- Đừng
- sẽ không
Sử dụng 1000 từ tiếng Anh thông dụngtrong giao tiếp hàng ngày là cách học tiếng Anh thuận tiện nhất. Bạn càng nghe nhiều những từ tiếng Anh thông dụng này, bạn càng xử lý và hiểu chúng tốt hơn, kỹ năng tiếng Anh của bạn sẽ càng trở nên tốt hơn. Vì thế, TOPICA bản xứ hi vọng rằng bài viết 1000 từ tiếng Anh thông dụng đầy đủ và mới nhất sẽ giúp bạn! Nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn hơn nữa với khóa học tiếng Anh đàm thoại số 1 Việt Nam tại TOPICA bản xứ Phải!
TOPICA bản xứ X – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp học nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm vào “điểm tri thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung thông qua các bài học cô đọng từ 3-5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động nâng cao 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Xem thêm: nh3 + cl
Bình luận